Bài giảng môn Toán học 10 - Tiết 20 - Bài 3: Hàm số bậc hai

• Định nghĩa hàm số bậc hai:

Dạng: y=ax2 +bx +c (a≠0)

-TXĐ: |R.

-TH đặc biệt : y=ax2 (a≠0, b=c=0).

 

ppt26 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán học 10 - Tiết 20 - Bài 3: Hàm số bậc hai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 3: HÀM SỐ BẬC HAITiết 20Bài cũTrả lời2.Cho hàm số y =3x2-6x+5. Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số y=3x2 bằng cách nào?a.Tịnh tiến parabol y=3x2 sang phải 1 đơn vị, rồi xuống dưới 2 đơn vị.b. Tịnh tiến parabol y=3x2 sang phải 1 đơn vị, rồi lên trên 2 đơn vị.c.Tịnh tiến parabol y=3x2 sang trái 1đơn vị, rồi xuống dưới 2 đơn vị.d.Tịnh tiến parabol y=3x2 sang trái 1 đơn vị, rồi lên trên 2 đơn vị.Đáp án: Câu b.Giải thích: y=3x2-6x+5 = 3(x-1)2+2 Hàm số bậc haiBài mớiĐịnh nghĩa hàm số bậc hai:Dạng: y=ax2 +bx +c (a≠0)-TXĐ: |R.-TH đặc biệt : y=ax2 (a≠0, b=c=0).Câu hỏi trắc nghiệm?Đáp án:Câu b2. Đồ thị hàm số bậc haiNhắc lại hàm số y=ax2 (a≠0).yxOyxONhắc lại hàm số y=ax2 (a≠0): Đồ thị hàm số y=ax2 (a≠0) là một parabol (P0) có các đặc điểm sau:+ Đỉnh của parabol (P0) là gốc toạ độ O(0;0).+ Parabol (P0) có trục đối xứng là trục tung.+ Parabol (P0) hướng bề lõm lên trên khi a>0 và xuống dưới khi a0 sang trỏi |p| nếu p0 xuống dưới |q| nếu q0, xuống dưới khi a0Đỉnh ;-Trục đối xứng:-Cỏc điểmcắt Ox: (1;0) ; (2;0) -Điểm cắt Oy : (0;-2)-Điểm đối xứng với điểm cắt Oy qua trục đối xứng (3;-2)GIẢI :yxo-2212/ y = - x2 + 3x - 2-Parabol hướng bề lõm xuống dưới vì a0 ,hướng xuống dưới nếu a<0.Nắm được 4 bước để vẽ đồ thị hàm số.BTVN: 27,28,29,30XIN CẢM ƠN QUí THẦY Cễ

File đính kèm:

  • ppttg.ppt