Bài giảng môn Toán học 10 - Bài 3: Hệ thức lượng trong tam giác

1)Định lí cosin trong tam giác

2)Định lí sin trong tam giác

3)Tổng bình phương hai cạnh và độ dài trung tuyến

4)Diện tích tam giác

5)Giải tam giác và ứng dụng thực tế

 

ppt15 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán học 10 - Bài 3: Hệ thức lượng trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi kiểm tra bài cũ:Hãy nêu các hệ thức lượng trong tam giác vuông:b2 = a.b’ c2 = a.c’a2 = b2 + c2 bc = a.h h2 = b’ . c’ACBhcb’abc’Ha2 = b2 + c21)Định lí cosin trong tam giác2)Định lí sin trong tam giác3)Tổng bình phương hai cạnh và độ dài trung tuyến4)Diện tích tam giác5)Giải tam giác và ứng dụng thực tế Đ3 hệ thức lượng trong tam giác1)Định lí cosin trong tam giác Đ3 hệ thức lượng trong tam giácVới  ABC là  vuông ta có:a2 = b2 + c2BC = AC - AB BC2=(AC - AB)2 =AC2 + AB2 - 2AC.AB Đ3. Hệ thức lượng trong tam giáca2 = b2 + c2 - 2bc cosA b2 = a2 + c2 - 2ac cosB c2 = a2 + b2 - 2ab cosC* Chứng minh:BC = AC - AB BC2=(AC - AB)2 =AC2 + AB2 - 2AC.AB = AC2 + AB2 - AB2AC.cosAVậy: a2 = b2 + c2 - 2bc cosA 1) Định lý cosin trong tam giác. với mọi tam giác ABC, ta có:AaBCbcCác đẳng thức khác được chứng minh tương tự. Đ3 Hệ thức lượng trong tam giáca2 = b2 + c2 - 2bc cosA b2 = a2 + c2- 2ac cosB c2 = a2 + b2 - 2ab cosC 1)Định lý cosin trong tam giác.*)Ví dụ1:Cho tam giác ABC biết a =2cm , b = 4cm , C = 600.Tính cạnh cBài giải:Theo định lí hàm số cosin:c2 = a2 + b2 - 2ab cosC= 4 +16 -16.cos600= 20 - 8=12Aa =2BCb=4c=?600 a2 = b2 + c2 - 2bccosA b2 + c2 > a2 b2 + c2 = a2b2 + c2 0cosA 900*)Một ứng dụng của định lí cosinNxét:*)Từ đ.lí cosin ta có thể nhận biết một tam giác là vuông, nhọn hay tù *)Định lí Pitago là một trường hợp riêng của định lí CosinBCOABCOA2) Định lý sin trong tam giác. A'R do đó a = 2R sinA.vậyCác đẳng thức khác được chứng minh tương tự. Đ3. Hệ thức lượng trong tam giácTrong ABC, R bán kính đường tròn ngoại tiếp,ta có : Cminh:(O;R)là đ.tròn ng.tiếp ABC.vẽ đường kính BA', BCA'vuông ở C BC = BA'sinA'  a = 2R sinA'.(A=A' hoặc A+A' =1800)RA' a = 2R sinA2) Định lý sin trong tam giác. Đ3 Hệ thức lượng trong tam giácVí dụ2:Cho tam giác ABC biết C = 450, B = 600, c =10 .Tính cạnh b Bài giải:áp dụng công thức: b ==== ABCc=10b=?600450Ví dụ3 Chứng minh rằng trong mọi ABC ta có: Bg: Đ.lí hsố sin:đ.lí hsố cosin CotA =b2 + c2 - a22bc:a2R=b2 + c2 - a2abc.R CotA = b2 + c2 - a2abc. RT.tự: CotB =a2 + c2 - b2abc. RCotC = a2 + b2 - c2abc. R=a2 = b2 + c2 - 2bc cosA b2 = a2 + c2 - 2ac cosB c2 = a2 + b2 - 2ab cosC12345Bài tập trắc nghiệm:Cho tam giác ABC .Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:a2 = b2+ c2 + 2bc cosAb2 = a2+ c2 - 2ac cosCa2 = c2- b2 +2ab cosC ĐúngSai12345Bài tập trắc nghiệm:Cho tam giác ABC .Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:a2 = b2+ c2 + 2bc cosAb2 = a2+ c2 - 2ac cosCa2 = c2- b2 +2ab cosC ĐúngSaia2 = b2 + c2 – 2bc cosA b2 = a2 + c2 – 2ac cosB c2 = a2 + b2 - 2ab cosCBài toán1: giải tam giácBài toán2: chứng minhBài toánkhác... Bài tập về nhà: *)Bài 1,2,3,4 (Trang51-52-SGK) Cám ơn các Thầy giáo, Cô giáo cùng tập thể lớp 10a đã tạo điều kiện giúp đỡ Tôi hoàn thành bài giảng Aa =2BCb=4c=?6002) Định lý sin trong tam giác. Đ3 Hệ thức lượng trong tam giácVí dụ2:Cho tam giác ABC biết C= 450, B = 600, c =10 .Tính : b , RBài giải:Tính b: b ====Tính R: R====

File đính kèm:

  • pptHe thuc luong trong tam giacTiet 1.ppt