Bài giảng Môn toán các số có hai chữ số (tiếp theo)

Luyện tập :

Bài 1. Viết số :

bảy mươi

bảy mươi mốt

bảy mươi hai

 

ppt8 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn toán các số có hai chữ số (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN Toán : Kiểm tra bài cũ : 1. Điền số thích hợp vào ô trống : a) b) 52 57 69 60 53 51 50 64 62 63 61 59 58 56 55 54 68 67 66 65 Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) CHỤC ĐƠN VỊ VIẾT SỐ ĐỌC SỐ 7 2 7 bảy mươi hai 8 4 8 tám mươi tư 9 5 9 chín mươi lăm 2 4 5 Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) Luyện tập : Bài 1. Viết số : bảy mươi bảy mươi hai bảy mươi bảy bảy mươi tám tám mươi bảy mươi mốt bảy mươi tư bảy mươi ba bảy mươi sáu bảy mươi lăm bảy mươi chín Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) Luyện tập : Bài 1. Viết số : bảy mươi bảy mươi hai bảy mươi bảy bảy mươi tám tám mươi bảy mươi mốt bảy mươi tư bảy mươi ba bảy mươi sáu bảy mươi lăm bảy mươi chín Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) Luyện tập : Bài 1. Viết số : bảy mươi bảy mươi hai bảy mươi bảy bảy mươi tám tám mươi bảy mươi mốt bảy mươi tư bảy mươi ba bảy mươi sáu bảy mươi lăm bảy mươi chín 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) Luyện tập : Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó : a) b) 82 87 98 89 83 81 80 93 91 92 90 90 88 86 85 84 97 96 95 94 99 89 Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) Luyện tập : Bài 3. Viết (theo mẫu) : a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị b) Số 95 gồm … chục và … đơn vị c) Số 83 gồm … chục và … đơn vị d) Số 90 gồm … chục và … đơn vị 9 5 8 3 9 0 Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) Luyện tập : Bài 4. Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ? Trong hình vẽ có 33 cái bát Trong số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị

File đính kèm:

  • pptBai Cac so co hai chu so tiep.ppt