Bài giảng Môn Toán - Bài 44: Phép cộng trong phạm vi 6

Mục tiêu :

Giúp học sinh :

Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng

Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6

Biết làm tính cộng trong phạm vi 6

 

ppt28 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Môn Toán - Bài 44: Phép cộng trong phạm vi 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGƯỜI THỰC HIỆN : NGUYỄN THỊ THƯỚC Thứ 4 ngày 12 tháng 11 năm 2008 Môn Toán Bài : 44 Phép cộng trong phạm vi 6 (Sách giáo khoa trang 65) Mục tiêu : + Giúp học sinh : Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 B) Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1) Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi : Học sinh đọc phép trừ trong phạm vi 5 Trả lời : 5 - 1 = 4 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1 + Giáo viên đọc đề: Bài toán :Trên cành cây có 5 con chim, bay đi 2 con . Hỏi trên cành cây còn lại mấy con chim ? Học sinh làm vào bảng con Kết quả : 5 - 2 = 3 Nhận xét tuyên dương Hoan hô 2) Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 6 ( Sách giáo khoa trang 65 ) Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 6 a) Thành lập phép tính 5 + 1 = , 1 + 5 = Bước 1: học sinh quan sát tranh và thành lập phép tính 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 Bước 2: Học sinh so sánh 2 phép tính 5 + 1 .......... 1 + 5 = Học sinh quan sát tranh và lập phép tính 4 + 2 =, 2 + 4 = 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 So sánh 2 phép tính : + 2 ...........2 + 4 = Học sinh xem tranh và nêu phép tính : 3 + 3 = 6 Bước 3 : Học sinh đọc bảng cộng 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 Học sinh đọc thuộc bảng cộng 5 + 1 = 1 + 5 = 4 + 2 = 2 + 4 = 3 + 3 = Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh thực hành Học sinh đọc yêu cầu bài 1 Tính : Học sinh làm bảng con Kiểm tra kết quả Tính : 6 6 6 6 6 6 Học sinh đọc yêu cầu bài 2 : Tính : 4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 0 = 2 + 2 = 2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 = 3 + 3 = Giáo viên yêu cầu hoc sinh nêu kết quả nối tiếp từng bài Kiểm tra kết quả : Tính : 4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 0 = 2 + 2 = 2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 = 3 + 3 = 6 6 6 6 5 5 4 6 Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3 : Tính : 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 2 + 2 + 2 = Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi theo ba dãy Đại diện nhóm đọc kết quả 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 2 + 2 + 2 = 6 6 6 Học sinh nhìn tranh đọc yêu cầu bài 4 Viết phép tính thích hợp Học sinh xem tranh nêu đề toán + Có 4 con chim, có thêm 2 con chim bay đến . Hỏi có mấy con chim ? Học sinh thảo luận nhóm 4 Ghi phép tính vào bảng con Đại diện nhóm nêu phép tính và kết quả: 4 + 2 = 6 Học sinh nhận xét Bài b: học sinh xem tranh Và đọc đề toán Ở bến xe có 3 chiếc ôtô, có thêm 3 chiếc ô tô chạy đến. Hỏi ở bến xe có mấy chiếc ô tô? Học sinh thảo luận nhóm 4 Ghi phép tính và kết quả vào bảng con Đại diện nhóm nêu phép tính và kết quả 3 + 3 = 6 Học sinh nhận xét: Hoan hô ...! Củng cố : Học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6 5 + 1 = 1 + 5 = 4 + 2 = 2 + 4 = + 3 = Trò chơi : Đúng/sai 5 + 1 = 6 Đ 6 + 0 = 0 S 2 + 4 = 4 S 4 + 2 = 6 Đ 2 + 2 + 2 = 6 Đ Nhận xét - Dặn dò : Giáo viên nhận xét tiết học và tuyên dương một số em học tốt - Các em về nhà làm lại bài tập trong sách và coi trước bài mới phép trừ trong phạm vi 6

File đính kèm:

  • pptPhep cong trong pham vi 6.ppt