Bài giảng môn Toán 10 - Các phép toán trên tập hợp
. C = {x ? R/ x ? A ? x ? B}. Hãy liệt kê các phần tử tập hợp C.
Giải:
C = {x ? R/ x ? A ? x ? B}. Hãy liệt kê các phần tử tập hợp D.
Giải:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán 10 - Các phép toán trên tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C¸c phÐp to¸n trªn tËp hỵpCho hai tập hợp: A = {x Q/ (x – 2)(2x2 – 3x + 1) = 0 B = {x Z/ x2 9}Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A và B.Giải:A = {2; 1; }B = {0; 1; -1; 2; -2; 3; -3}12b. C = {x R/ x A x B}. Hãy liệt kê các phần tử tập hợp C.Giải:C = {1; 2}c. C = {x R/ x A x B}. Hãy liệt kê các phần tử tập hợp D.Giải:D = {1; 2; -3; -2; -1; 0; 3; }12d. E = {x R/ x A x B}. Hãy liệt kê các phần tử tập hợp E.Giải:E = { }12e. F = {x R/ x B x A}. Hãy liệt kê các phần tử tập hợp FGiải:F = {0; -1; -2; 3; -3}CÁC PHÉP TỐN TẬP HỢPI. Phép giao:Cho hai tập hợp A và B, A giao B là một tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.Ký hiệu: A B A B = { x / x A x B }Biểu đồ VenABVí dụ: Cho A = {1; 2; 3; 4; 5} B = { x Z / -2 x 3 } Tìm A B ?A BGiải: B = { -2; -1; 0; 1; 2; 3} A B = {1; 2; 3}Ví dụ 2: Cho A = ( 2; 6 ), B = { x R / -3 x 3 }.Tìm A B ? Giải:B = [ -3; 3 ] ( )[ ]2 6-3 3//////////////////////////////////////////////////////////\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\A B = ( 2; 3 ]Tính chất : A A = A A = A B = B AII. Phép hợp:1. Định nghĩa: Cho hai tập hợp A và B, A hợp B là một tập hợp gồm các phần tử thuộc A hay thuộc B.Ký hiệu: A B A B = { x / x A x B }Biểu đồ Ven :A BABVí dụ 1: Cho A = {1; 2; 3; 4; 5} B = { x Z / -2 x 3 }. Tìm A B ?Giải: B = { -2; -1; 0; 1; 2; 3 }A B = { -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 }Ví dụ 2: Cho A = ( 2; 6 ), B= { x R / -3 x 3 }. Tìm A B ? Giải:B = [ -3; 3 ]( )[ ]2 6-3 3A B = [ -3; 6)2. Tính chất:A A = AA = AA B = B AIII. PHÉP HIỆU :1. Định nghĩa: Cho hai tập hợp A và B, hiệu giữa A và B là một tập hợp gồm những phần tử thuộc A nhưng không thuộc B. Ký hiệu : A \ B A \ B = { x \ x A x B }A \ BABBiểu đồ Ven :Ví dụ 1: Cho A = {1; 2; 3; 4; 5} B = { x Z / -2 x 3 }. Tìm A \ B ?Giải: B = { -2; -1; 0; 1; 2; 3 }A \ B = { 4; 5 }Ví dụ 2: Cho A = ( 2; 6 ), B= { x R / -3 x 3 }. Tìm A \ B ? Giải:( )2 6[ ]-3 3A \ B = (3; 6)2. Tính chất:A \ A = A \ = AA \ B B \ AGhi nhớ: A B = { x / x A x B }A B = { x / x A x B }A \ B = { x \ x A x B }Bài tập:Bài 1: Cho hai tập hợp: A = {x N/ (x – 2)(2x2 – 3x + 1) = 0}B = {x Z/ x2 < 3}Hãy viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê.Tìm A B, A B, A \ B, B \ A.Bài 2: Tìm A B; A B; A \ B; B \ AA = (1; +); B = [3; + )A = (- ; -1); B = (2; + )A = (- ; 1); B = (0; 3)A = ( ; 0) ; B = [ ; )121435
File đính kèm:
- Bai 3 Cac phep toan tap hopppt.ppt