Bài giảng môn Toán 10 - Bài 1: Bất đẳng thức
2. Bất đẳng thức hệ quả và
bất đẳng thức tương đương.
Bất đẳng thức hệ quả:
< d là bất đẳng thức hệ quả của a < b ta viết: a < b => c < d
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán 10 - Bài 1: Bất đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẤT ĐẲNG THỨCChương IV: BẤT ĐẲNG THỨCBài 1 :Ngày 14 tháng 12 năm 2012Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨC(Tiết 35)I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC1. Khái niệm bất đẳng thứcTrong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:(Sai)(Đúng)(Đúng)HĐ 1 Chọn dấu thích hợp (=, ) để khi điền vào ô vuông ta được một mệnh đề đúnga)=>KN: Bất đẳng thức là những mệnh đề có dạng a > b hoặc a b, (a c c c a a+c –1 1 a a+c b) thì ta đưa về bài toán xét dấu hiệu a–b3. Tính chất của bất đẳng thức.a b a – b > 0Ngày 14 tháng 12 năm 2012Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨC(Tiết 35)I. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC1. Khái niệm bất đẳng thức2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương* Bất đẳng thức hệ quả: (Sgk)* Bất đẳng thức tương đương:(Sgk)Tính chất của bất đẳng thức đă biết:1) a a a+c b) thì ta đưa về bài toán xét dấu hiệu a–b3. Tính chất của bất đẳng thức.Tính chấtTên gọiĐiều kiệnNội dungCộng hai vế của BĐT với một sốc >0Nhân hai vế của BĐT với một sốc 0, c > 0Nhân hai bđt cùng chiềun nguyên dươngNâng hai vế của BĐT lên một luỹ thừaa > 0Khai căn hai vế của một BĐTNgày 14 tháng 12 năm 2012Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨC(Tiết 35)Tính chấtTên gọiĐiều kiệnNội dungCộng hai vế của BĐT với một sốc >0Nhân hai vế của BĐT với một sốc 0, c > 0Nhân hai bđt cùng chiềun nguyên dươngNâng hai vế của BĐT lên một luỹ thừaa > 0Khai căn hai vế của một BĐTBài tập trắc nghiệm:Câu 2: Trong các suy luận sau, suy luận nào đúng?Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của a?(Chọn đáp án đúng)Ngày 14 tháng 12 năm 2012Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨC(Tiết 35)Bài tập : Chứng minh rằngTính chấtTên gọiĐiều kiệnNội dungCộng hai vế của BĐT với một sốc >0Nhân hai vế của BĐT với một sốc 0, c > 0Nhân hai bđt cùng chiềun nguyên dươngNâng hai vế của BĐT lên một luỹ thừaa > 0Khai căn hai vế của một BĐTBài tập : Cho a > 0, b > 0 Chứng minh rằng:Ngày 14 tháng 12 năm 2012Chú ý:Mệnh đề dạng.Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨCI. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC1. Khái niệm bất đẳng thức2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đươngChú ý: để chứng minh a 0 và có tổng không đổi thì tích x.y lớn nhất khi x=y.Hệ quả 3: x, y>0 và có tích không đổi thì tổng x.y lớn nhất khi x=y.Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨC(Tiết 35)1. Khái niệm bất đẳng thức.2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương.* Bất đẳng thức hệ quả: (Sgk)* Bất đẳng thức tương đương:(Sgk)Chú ý: để chứng minh a b) thì ta đưa về bài toán xét dấu hiệu a–b3. Tính chất của bất đẳng thức.Tính chấtTên gọiĐiều kiệnNội dungCộng hai vế của BĐT với một sốc >0Nhân hai vế của BĐT với một sốc 0, c > 0Nhân hai bđt cùng chiềun nguyên dươngNâng hai vế của BĐT lên một luỹ thừaa > 0Khai căn hai vế của một BĐTBài tập về nhà:2, 3, 4 Sgk Trang 79Ngày 14 tháng 12 năm 20124.BĐT Cô-Si và hệ quả của nóBài tập 1: Chứng minh rằngGiảiTa có:Dấu “=“ (Đẳng thức) xảy ra (Loại)Bài tập 2: Chứng minh rằngGiảiTa có:Dấu “=“ (Đẳng thức) xảy ra Bài tập 3: Cho a > 0, b > 0 Chứng minh rằng:Giải
File đính kèm:
- Bất đảng thức_10.ppt