Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tuần 22 - Tiết 68 : Kiểm tra chương II

. MỤC TIÊU :

 - Kiểm tra kết quả tiếp thu và rèn luyện của học sinh

 - Giúp học sinh rút kinh nghiệm và bổ sung kiến thức còn thiếu sót

 - Phát hiện được học sinh giỏi yếu để bồi dưỡng, phụ đạo

II. ĐỀ KIỂM TRA :

PHẦN I: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1) Trong các tập hợp sau , tập hợp nào chỉ gồm những số nguyên âm ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 730 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tuần 22 - Tiết 68 : Kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 68 : KIỂM TRA CHƯƠNG II ---ÐĐ--- I. MỤC TIÊU : - Kiểm tra kết quả tiếp thu và rèn luyện của học sinh - Giúp học sinh rút kinh nghiệm và bổ sung kiến thức còn thiếu sót - Phát hiện được học sinh giỏi yếu để bồi dưỡng, phụ đạo II. ĐỀ KIỂM TRA : PHẦN I: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất (3 điểm). 1) Trong các tập hợp sau , tập hợp nào chỉ gồm những số nguyên âm ? a. { 1; 2; 3; 4; 5 } b. { – 2; – 1; 0; 1; 2 } c. { – 3; – 2; – 1 } d.{ 5; – 2; – 3; 3 } 2) Số đối của số nguyên 3 là : a. – 3 b. 3 c. ½– 3½ d. Cả 3 câu sai 3) Cho 2 số nguyên x = – 17 và y = – 3. So sánh x và y: a. x > y b. x = y c. x < y d. Cả 3 câu đều sai 4) Kết quả của phép tính : (– 3 ) + (– 12 ) là? a. 15 b. – 9 c. +9 d. – 15 5) Kết quả của phép tính : (– 8 ) + 12 là? a. 4 b. – 20 c. 20 d. – 4 6) Kết quả của phép tính : 3 – 5 là? a. 2 b. – 8 c. – 2 d. 8 7) Câu nào sai trong các câu sau đây a. Tổng của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm . b. Tích của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm. c. Tổng của 2 số nguyên dương là một số nguyên âm . d. Tích của 2 số nguyên dương là một số nguyên dương 8) Kết quả của phép tính : (– 5 ) . (– 12 ) là : a. – 60 b. – 17 c. – 7 d. 60 9) Giá trị của biểu thức m . n với m = – 3 và n = – 4 là : a. – 12 b. 12 c. – 7 d. – 1 10) Ước của – 8 là : a. Ư (– 8 ) = { –8, –4, –2, –1 , 1, 2, 4, 8 } c. Ư (– 8 ) = { – 8, – 4, – 2 , – 1 } b. Ư (– 8 ) = { 1, 2, 4, 8 } d. Ư (– 8 ) = { –4, –2, –1, 1, 2 , 4 } 11) Cho biết – 12 .x = 0 a. x = – 2 b. x = 2 c. x = – 1 d. x = 0 12) Kết quả đúng : (- 2 ) . (- 2 ) = a. (– 2 )2 b. (– 2 )6 c. – 8 d. 32 PHẦN II : Bài tập tự luận : (7 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 15 . 8 b) (- 17) . 12 c) 42 . (–17 ) d) [(-42) + (-18) + 25 ] . (-2)3 Bài 2 : Tìm x Ỵ Z , biết : -4 < x < 3 x – 8 = 12 4x - 21 = 19 * RÚT KINH NGHIỆM :

File đính kèm:

  • docT68. KT1T.doc