MỤC TIÊU :
- HS biết xây dựng phép tính nhân bằng cách thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau .
- Tìm được kết quả phép nhân 2 số nguyên khác dấu .
- HS nắm được quy tắc nhân và tính đúng tích 2 số nguyên khác dấu .
II. CHUẨN BỊ :
1. GV : SGK ,soạn giáo án .
2. HS : Ôn bài - Giải BT về nhà .
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 793 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tuần 19: Tiết 60: Nhân hai số nguyên khác dấu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19:
Tiết 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
---ÐĐ---
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
- HS biết xây dựng phép tính nhân bằng cách thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau .
- Tìm được kết quả phép nhân 2 số nguyên khác dấu .
- HS nắm được quy tắc nhân và tính đúng tích 2 số nguyên khác dấu .
II. CHUẨN BỊ :
1. GV : SGK ,soạn giáo án .
2. HS : Ôn bài - Giải BT về nhà .
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài ghi
1. Kiểm tra :
- Gọi 1 hs lên bảng giải BTVN
- 1 hs dưới lớp phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu .
* Cho hs nhận xét các số hạng của 2 tổng trên .
- Có thể thay thế phép cộng trên bằng phép tính nhân nào ?
2. Bài mới :
- HS trả lời BT và
Þ Quy tắc
- Chú ý :
+ Tích của 1 số t/n với 0 = ?
+ Tương tự ta cũng có tích của 1 số nguyên với 0 thì bằng 0 .
- HS đọc VD/89 . GV hướng dẫn hs giải
- Hai hs lên bảng giải BT
- Chú ý hs khi viết 1 tích số nguyên âm phải để trong dấu ( )
* BT 73/89
- Gọi 4 hs của 4 tổ lên bảng giải .
* BT 74/89
- Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời sau khi cả lớp đã tính kết quả 125 . 4 = 500
* BT 75/89
- Các tích (-67) . 8 ; 15(-3) ; (-7) . 2 là tích của 2 số nguyên khác dấu, kết quả là số nguyên âm hay dương ?
- Nêu cách so sánh : số nguyên âm với số 0 ; số nguyên dương ; số nguyên âm
Þ trả lời BT
-2 . 3 = (-2) + (-2) + (-2) = -6
-5 . 4 = (-5) + (-5) + (-5) = -20
- Các số hạng của mỗi tổng đều giống nhau .
-2 . 3 và -5.4
- Nhiều hs phát biều quy tắc .
- HS cả lớp ghi quy tắc vào vở .
- Bằng 0
- HS ghi chú ý vào vở
a) 5 . (-14) = -70
b) (-25) . 12 = -300
- Cả 3 bài đều có kết quả -500
- Kết quả là số nguyên âm
a) (-67) . 8 < 0 ; b) 15(-3) < 15
c) (-7) . 2 = -14 < -7
1. Quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu :
- Muốn nhân 2 số nguyênkhác dấu, ta nhân 2 giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu " - " trước kết quả nhận được .
* VD : (-5) . 3 = -15
2 (-6) = -12
2. Chú ý :
Tích của số nguyên a với 0 bằng 0 .
a . 0 = 0 . a = 0
3. Củng cố :
Số kết quả : Nhân 2 số
- Phát biểu lại quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu
Dấu : dấu trừ
4. BT về nhà : BT 76/89
File đính kèm:
- T. 60.doc