Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 89 - Tuần 30 - Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm

 1.1/Kiến thức cơ bản: Hs hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.

 1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện việc viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn1) dưới dạng hỗn số và ngược lại; viết phân số dưới dạng thập phân và ngược lại; biết sử dụng kí hiệu phần trăm (%) .

 1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán.

2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:

 2.1 Chuẩn bị Gv:

 

doc9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 89 - Tuần 30 - Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 8 / 2 / 2013 Tiết : 89 Tuần: 30 §13 HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM 1/ MỤC TIÊU: 1.1/Kiến thức cơ bản: Hs hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. 1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện việc viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn1) dưới dạng hỗn số và ngược lại; viết phân số dưới dạng thập phân và ngược lại; biết sử dụng kí hiệu phần trăm (%) . 1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán. 2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS: 2.1 Chuẩn bị Gv: - Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ, - Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ... 2.2 Chuẩn bị HS: - Thiết bị: Máy tính, thước. - Tư liệu: SGK, SBT, máy tính, đọc trước bài (mục 1;2 ;3 tr 45-46), 3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC: 3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS 3.2: KTBC: Khơng kiểm tra HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra 15 phút ĐỀ ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Tính nhanh các giá trị biểu thức sau: A = B = C = 2) Tìm x , biết a/ x . b/ 1) A = A = A = (-1) + 1 A = 0 B = B = B = 1 . (-10) B = -10 C = C = C = C = 2) a) x . x = x = Vậy x = b/ x = x = = vậy x = 0.5đ 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 1đ 1đ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG2 :1- HỖN SỐ (7’) Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày Câu hỏi cá nhân GV: Phân số có thể viết dưới dạng hỗn số nào? GV giới thiệu 1 gọi là phần nguyên, là phần phân số. GV: Cho hs đọc ?1 SGK tr 44 GV: Gọi 2 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Đặt vấn đề: Từ hỗn số ta có thể đổi về phân số không? GV: Giới thiệu việc viết hỗn số về phân số như SGK tr 44 GV: Muốn đổi hỗn số ra phân số ta làm như thế nào ? GV: Cho hs làm ?2 tr 45 SGK GV: Gọi 2 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Giới thiệu các số có mang dấu âm cũng là hỗn số: chúng lần lượt là số đối của các hỗn số nào? GV: Cho đọc chú ý SGK GV: Lưu ý cho hs khi đổi hỗn số âm về phân số HS: HS: Theo dõi HS: Đọc ?1 SGK tr 44 HS: 2 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở = 4 + = 4 = 4 + =4 HS: Nhận xét. HS: Từ hỗn số ta có thể đổi được về phân số HS: Theo dõi HS: Muốn đổi hỗn số ra phân số ta lấy phần nguyên nhân với mẫu và cộng tử và giữ nguyên mẫu HS: Làm ?2 tr 45 SGK HS:2 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở 2 4 HS: Nhận xét . HS: chúng lần lượt là số đối của các hỗn số HS: Đọc chú ý SGK HS: Theo dõi =1+=1(đọc là ba một phần tư ) 1 = Chú ý (SGK ) Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “-“ trước kết quả nhận được. HOẠT ĐỘNG 3:2- SỐ THẬP PHÂN (10’) Câu hỏi cá nhân GV: Giới thiệu: Các phân số có thể viết là gọi là các phân số thập phân. GV: Phân số thập phân là số như thế nào ? GV: Các phân số thập phân có thể viết được dưới dạng số thập phân: = 0,3 ; = - 1,52 ; = 0,073. GV: Số thập phân có mấy phần và viết như thế nào ? GV: Cho hs làm ?3 tr 45 SGK GV: Gọi 3 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs làm tiếp ?4 tr 45 SGK GV: Gọi 3Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung HS: Theo dõi HS: Trả lời : Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10 HS: Theo dõi HS: Số thập phân có 2 phần : -Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy -Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy HS: Làm ?3 tr 45 SGK HS: 3 Hs lên bảng+ hs khác làm vào vở = 0,27 = -0,013 = 0,00261 HS: Nhận xét. HS: Làm tiếp ?4 tr 45 SGK HS: 3Hs lên bảng + hs khác làm vào vở 1,21= 0,07 = -2,013 = HS: Nhận xét. Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10 Ví dụ : Số thập phân có 2 phần : -Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy -Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy HOẠT ĐỘNG 4:3- PHẦN TRĂM (5’) Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày Câu hỏi cá nhân GV: Những số như thế nào gọi là số phần trăm ? GV: Giới thiệu kí hiệu: % GV: Lấy ví dụ như SGK tr 46 GV: Cho hs làm ?5 SGK tr 46 GV: Gọi 2 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung HS: Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm. HS: Theo dõi HS: Làm ?5 SGK tr 46 HS: 2 Hs lên bảng +hs khác làm vở. 6,3 = = 630% 0,34 = = 34% HS: Nhận xét. Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm Ví dụ : = 3% ; = 107% 4:Củng cố – Hướng dẫn về nhà (8’) 4.1: CỦNG CỐ (6’) Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày Câu hỏi cá nhân GV: Thế nào là phân số thập phân? GV: Những số như thế nào gọi là số phần trăm ? GV: Cho hs làm bt 94 -95tr 46 SGK GV: Gọi 6 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung HS: Đứng lên trả lời HS: Làm bt 94 -95tr 46 SGK HS: 6 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở HS: Nhận xét. Bt 94 tr 46 ; ; - Bt 95 tr 46 5 6 -1 4.2 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2’ ) -Nắm vững cách đổi hỗn số về phân số và ngược lại. -Tập viết số phần trăm. -Bt:96;97;98 tr 46 SGK Hướng dẫn BT 96: Ta đổi các phân số: ra hỗn số rồi so sánh các hỗn số với nhau -Chuẩn bị các bt tr 47 SGK tiết sau luyện tập. NS : 9 / 2 / 2013 Tiết : 90 Tuần: 30 LUYỆN TẬP 1/ MỤC TIÊU: 1.1/Kiến thức cơ bản: Hs biết cách thực hiện các phép tính hỗn số, biết cách tính nhanh khi cộng (nhân ) hai hỗn số. Hs được củng cố các kiến thức về hỗn số, Viết số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm 1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm toán, tính sáng tạo, 1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán. 2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS: 2.1 Chuẩn bị Gv: - Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ, - Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ... 2.2 Chuẩn bị HS: - Thiết bị: Máy tính, thước. - Tư liệu: SGK, SBT, máy tính, ôn tập các kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm, làm bt trước ở nhà,), 3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC: 3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS 3.2: KTBC: (8’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ (8’) Câu hỏi cá nhân GV: Nêu yêu cầu kiểm tra Hs1:1/ Viết phân số về dạng hỗn số 2/ Viết hỗn số 4 về dạng phân số Hs2: 1/ Tính 5.3 GV: Gọi 2Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung Hs1:1/ Viết phân số về dạng hỗn số = 2 + = 2 2/ Viết hỗn về dạng phân số 4 = Hs2: 1/ Tính 5.3 = HS: Nhận xét. HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (32’) Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày Câu hỏi cá nhân GV: Cho hs đọc bt 99 tr 47 SGK GV: Cho hs thảo luận khoảng 2’ GV: Gọi trả lời cách làm và đưa ra tính nhanh hơn GV: Cho HS nhận xét. GV: Chốt lại GV: Cho hs đọc bt 100 tr 47 SGK GV: Hãy cho biết thứ tự thực hiện phép toán ở biểu thức A, B ? GV: Gọi 2 Hs lên bảng. GV :Quan sát và hường dẫn cho học sinh thực hiện. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs làm bt 101(b) tr 47 SGK GV: Yêu cầu HS nêu cách làm GV:Gọi 1 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs thảo luận bt 102 khoảng 2’ GV: Gọi hs nêu ra cách làm nhanh hơn GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Giới thiệu bt 103 tr 47 SGK GV: Cho hs làm tương tự như trên GV: Gọi 1 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Cho hs làm bt 104 -105 tr 47 SGK GV: Gọi 6 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung HS: Đọc bt 99 tr 47 SGK HS: Thảo luận khoảng 2’ HS: Trả lời a/ Bạn Cường đã tiến hành đỗi hỗn số về phân số rồi thực hiện phép cộng. b/ Tacó thể tính tổng phần nguyên và tính tổng phần phân số HS: Nhận xét. HS: Theo dõi HS: Đọc bt 100 tr 47 SGK HS: Ta thực hiện phép toán trong ngoặc trước rồi tính. HS: 2 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở. HS : Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV HS: Nhận xét. HS: Làm bt 101(b) tr 47 SGK HS: Nêu cách làm: Đổi các hỗn số về phân số rồi thực hiện phép chia. HS: 1 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở . HS: Nhận xét. HS: Thảo luận bt 102 khoảng 2’ HS: Nêu cách làm Tacó cách làm nhanh hơn đó là: ta lấy số đó nhân với nguyên phần nguyên, số đó nhân với tử số và giữ nguyên mẫu số. HS: Nhận xét. HS: Theo dõi HS: 0,25 = ; 0,125 = Ví dụ : 22 : 0,25= 22 .4 = 88 35 : 0,125 = 35 . 8 = 280 HS: Nhận xét. HS: Làm bt 104 -105 tr 47 HS: 6 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở BT : 104 SGK tr 47 = 28% = 475% = 40% Bt: 105 SGK 7% =;45% = ;216%= HS: Nhận xét. BT 100 TR 47 SGK A = 8- (3) = 8- 3 = 8 - 4 -3 = 4 -3 = 4 - = B=(10+2) - 6 = 10+2 - 6 = 10 - 6+ 2 = 4 + = BT 101(B) TR 47 SGK b/ 6: 4 = BT : 104 SGK tr 47 = 28% = 475% = 40% Bt: 105 SGK 7% =; 45% = ; 216%= 4.Hướng dẫn về nhà: (5’) -Xem lại các bt đã giải trên lớp. -Nắm vững cách đỗi hỗn số ra phân số và ngược lại. -Nắm vững cách tính nhanh khi cộng (nhân) hai hỗn số. - Ôn tập lại các phép toán cộng trừ, nhân, chia phân số. -Chuẩn bị các bt tr 48 – 49 SGK tiết sau luyện tập tiếp theo. NS : 9 / 2 / 2013 Tiết : 91-92 Tuần: 30-31 LUYỆN TẬP 1/ MỤC TIÊU: 1.1/Kiến thức cơ bản: - Củng cố cho hs các phép tính về phân số, hỗn số và số thập phân, hệ thống các tính để áp dụng tính giá trị biểu thức một cách hợp lí. - Hs được khắc sâu các kiến thức về phép cộng, trừ ,nhân ,chia phân số, số thập phân, hỗn số. 1.2/ Kĩ năng : Rèn luyện việc nhận xét đưa ra cách giải hợp lí, có tính sáng tạo trong tính toán và rút, giúp cho hs có kĩ năng trình bày lời giải khoa học và chính xác, 1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán. 2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS: 2.1 Chuẩn bị Gv: - Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ, - Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ... 2.2 Chuẩn bị HS: - Thiết bị: Máy tính, thước. - Tư liệu: SGK, SBT, máy tính, ôn tập các kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm,làm bt trước ở nhà tr 48-49-50, 3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC: 3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS 3.2: KTBC: (8’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Tiết 1 HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ(8’) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra Hs1:1/ Tính giá trị của biểu thức A = ( Hs2: 1/ Tính giá trị của biểu thức B=( GV: Gọi 2Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung Hs1:1/ Tính giá trị của biểu thức A = ( = ( = ( = 0 Hs2: 1/ Tính giá trị của biểu thức B=( = . = = HS: Nhận xét. HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (37’) Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày GV: Cho hs làm bt 106 tr 48 SGK trên bảng phụ GV: Gọi lên bảng điền vào bảng phụ GV: Cho HS nhận xét. GV: Cho hs làm bt 107 tr 48 SGK GV: Gọi 4 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs làm bt 108 tr 47 SGK trên bảng phụ GV:Gọi Hs lên bảng điền vào bảng phụ. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs thực hiện bài tập 109 tr 49 SGK GV: Gọi hs nêu ra cách làm nhanh ? GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung HS: Làm bt 106 tr 48 SGK trên bảng phụ HS: Lên bảng điền vào bảng phụ HS: Nhận xét. HS :Làm bt 107tr 48 SGK HS: 4 Hs lên bảng+ hs khác làm vào vở HS: Nhận xét. HS: Làm bt 108 tr 47 SGK trên bảng phụ HS: Lên bảng điền vào bảng phụ. HS: Nhận xét. HS: Thực hiện bài tập 109 tr 49 SGK HS: Ta cộng phần nguyên với nhau, ta cộng phần phân số với nhau. HS: Nhận xét. BT 106 TR 48 SGK BT 107TR 48 SGK a/= = b/ = c/ = d/ = = BT 108 TR 47 SGK BÀI TẬP 109 TR 49 SGK a) b) c) Tiết 2 (42’) Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày GV: Cho HS đọc bt 110 tr 49 SGK HS: Gọi 3 hs lên bảng thực hiện câu A,B,C GV: Cho HS nhận xét. GV: Cho hs đọc bt 111 tr 49 SGK. GV: Muốn tìm được số nghịch đảo của 6, 0,31 ta phải làm thế nào? GV: Cho HS lên bảng làm GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs làm bt 112 tr 49-50 SGK GV: Gọi 4 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs làm bt 113 tr 50 SGK GV: Gọi 3 Hs lên bảng . GV: Cho HS nhận xét. GV: Nhận xét chung GV: Cho hs làm bt 114 tr 50 SGK GV: Gọi 1 Hs lên bảng. GV: Cho HS nhận xét. GV: Chốt lại việc tính giá trị biểu thức. HS: Đọc BT 110 HS: 3 hs lên bảng thực hiện câu A,B,C HS: Đọc bt 111 tr 49 SGK HS: Ta phải viết các số 6, 0,31 dưới dạng phân số rồi sau đó tìm số nghịch đảo của phân số HS lên bảng làm HS: Nhận xét. HS: Làm bt 112 tr 49-50 SGK HS: 4 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở HS: Nhận xét. HS: Làm bt 113 tr 50 SGK HS: 3 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở HS: Nhận xét. HS: Làm bt 114 tr 50 SGK HS: 1 Hs lên bảng + hs khác làm vở HS: Nhận xét. HS: Theo dõi BT 110 TR 49 SGK A =11- (2 =11-2 = 6 - 2 = B = (6+3) - 4 = 6+3 - 4 = 2 +3= C = = = = 1 BT 111 TR 49 SGK BT 112 TR 49-50 SGK (36,05 + 2678,2)+126 = 2840,25 (126 +36,05)+13,214 = 175,264 (678,27+14,02) +2819,1 =3511,39 3497,37 – 678,27 = 2819,1 BT 113 TR 50 SGK BT 114 TR 50 SGK (-3,2).+(0,8 -2):3 =+: = + = 4.Hướng dẫn về nhà: (3’) -Xem lại các bt đã giải trên lớp. Nắm vững cách đỗi hỗn số ra phân số và ngược lại. -Nắm vững cách tính nhanh khi cộng (nhân) hai hỗn số. -Chuẩn bị các kiến thức để ôn tập từ tiết 72 đến tiết 92 để ôn tập. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MƠN

File đính kèm:

  • docGIAO AN SO HOC 6 TUAN 30,31.doc