1.1/Kiến thức cơ bản:-Củng cố đ/n phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
-Ap dụng rút gọn phân số vào bài tập thực tế.
1.2/ Kĩ năng :Rèn luyện kĩ năng rút gọn,
1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ,
- Tư liệu: SGK, gio n, SBT, sch tham khảo, .
8 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 74 - Tuần 25 - Luyện tập – trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 02 / 1 / 2013
Tiết : 74
Tuần: 25
LUYỆN TẬP – TRẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM BÀI KTCII
1/ MỤC TIÊU:
1.1/Kiến thức cơ bản:-Củng cố đ/n phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
-Aùp dụng rút gọn phân số vào bài tập thực tế.
1.2/ Kĩ năng :Rèn luyện kĩ năng rút gọn,
1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ,
- Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ...
2.2 Chuẩn bị HS:
- Thiết bị: Máy tính, thước.
- Tư liệu: SGK, SBT, đọc trước bài, ôn tập rút gọn phân số ở Tiểu học,..
3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:
3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC (8’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra (8’)
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Hãy nêu quy tắc rút rọn phân số. Chữa bt 17(a,b) tr15 SGK
HS2:Chữa bt 18 tr 15 SGK
GV: Gọi 2 Hs lên bảng.
GV:Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
HS: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
HS1: Chữa bt 17(a,b) tr15 SGK
a/
b/
HS2:Chữa bt 18 tr 15 SGK
a/ 20 phút = (giờ)
b/ 35 phút = (giờ)
c/ 90phút = (giờ)
HS: Nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP (25’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV:Cho hs làm tiếp bt 17
GV: Gọi 3 Hs lên bảng.
GV: Để rút gọn các câu trên ta làm như thế nào ?
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Cho hs làm tiếp bt 19 tr 15
GV: Yêu cầu hs nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích ?
GV: Lưu ý : Đi từ trái sang phải cứ qua 1 đơn vị ta nhân cho 100, ngược lại ta chia cho 100.
GV: Gọi 4 Hs lên bảng.
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
Câu hỏi nhóm
GV: Cho hs làm bt 20 tr 15
GV: Cho hs thảo luận nhóm bt 20 khoảng 2’
GV: Yêu cầu hs trả lời sau
GV: Cho hs nhận xét chéo nhóm với nhau.
GV:Hãy nêu cách tìm cặp phân số bằng nhau ?
Câu hỏi nhóm
GV: Cho hs làm tiếp bt 21 tr15
GV: Cho hs thảo luận nhóm bt 21 khoảng 2’
GV: Yêu cầu hs trả lời sau
GV: Cho hs nhận xét chéo nhóm với nhau.
GV:Hãy nêu cách tìm cặp phân số bằng nhau ?
GV: Cho hs làm bt 22 tr 15 trên bảng phụ.
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
HS: làm bt 17
HS: 3 Hs lên bảng
HS: Để rút gọn các câu trên ta phân tích các số ra để có ước chung, rồi chia tử và mẫu cho ước chung đó.
Chẳng hạn:
HS: Nhận xét.
HS: Nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích:
Km2 ; hm2; dam2;m2 ;dm2;cm2;mm2.
HS:Theo dõi
HS: 4 Hs lên bảng tực hiện bt 19
HS: Nhận xét.
HS: làm bt 20 tr 15
HS: thảo luận nhóm bt 20 khoảng 2’
HS: trả lời sau
; ; .
HS: Nhận xét.
HS: Trước hết ta rút gọn các phân số chưa tối giản. Từ đó tìm được các cặp phân số bằng nhau.
HS: làm bt 20 tr 15
HS: thảo luận nhóm bt 21 khoảng 2’
HS: Trả lời :
Ta rút gọn các phân số .Từ đó ta có:
Vậy phân số cần tìm là .
HS: Nhận xét.
HS: Trước hết ta rút gọn các phân số chưa tối giản . Từ đó tìm được phân số không bằng nhau các phân số còn lại.
HS: làm bt 22 tr 15 trên bảng phụ.
;;
.
HS: Nhận xét.
Bt17 tr 15
c/
d/
e/
BT 19 tr 15
a/ 25 dm2 = m2
b/ 36 dm2= m2
c/ 450cm2 = m2
d/ 575cm2 = m2
Bt 20 tr 15
; ; .
Bt 21 tr 15
Vậy phân số cần tìm là .
Bt 22 tr 15
;;
.
Hoạt động 3: Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra chương II (10’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
- Phát bài kiểm tra cho học sinh
- Chỉ ra những sai sót mà học sinh mắc phải.
- Trả lời những thắc mắc của học sinh liên quan đến bài kiểm tra.
- Nhận bài kiểm tra
- Lắng nghe để rút kinh nghiệm.
4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
-Xem lại các bt đã giải.
-Nắm vững cách rút gọn phân số.
Làm BT 23, 24 sgk
Hướng dẫn BT 24: Từ đề bài ta có:
-Chuẩn bị các bt còn lại tr 16 tiết sau luyện tập tiếp theo.
NS : 02 / 1 / 2013
Tiết : 75
Tuần: 25
LUYỆN TẬP (TT)
1/ MỤC TIÊU:
1.1/Kiến thức:Tiếp tục củng cố đ/n phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
1.2/ Kĩ năng :Rèn luyện kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau,rút gọn ở dạng biểu thức,biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học,
1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ,
- Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ...
2.2 Chuẩn bị HS:
- Thiết bị: Máy tính, thước.
- Tư liệu: SGK, SBT, đọc trước bài, ôn tập rút gọn phân số ở Tiểu học,..
3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:
3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC (8’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA (8’)
GV: Nêu câu hỏi:
HS1: Hãy nêu quy tắc rút gọn phân số
BT:Rút gọn phân số sau:
a/ b/
HS2: Tìm x, biết: =
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
2HS lên bảng
HS1: Nêu quy tắc rút gọn phân số
a) = =
b/ = =
HS2: Tacó : =
x = = -7
HS tham gia nhận xét
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP (33’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV: Cho hs đọc bt 23 tr 16 SGK
GV: Đề bài cho gì và yêu cầu làm gì?
GV: Cho hs thảo luận 2’
GV: Gọi hs lên bảng trình bày
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Cho hs làm bt 24 tr 16 SGK
GV: Ghi tựa bài lên bảng
GV: Gọi hs lên bảng trình bày
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Cho hs đọc bt 25 tr 16 SGK
GV: Cho hs thảo luận 2’
GV: Gọi hs lên bảng trình bày
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Cho hs làm bt 26 tr 16 SGK
GV: Vẽ hình sẵn lên bảng phụ
GV: :Gợi ý: Khi vẽ đoạn thẳng CD = AB ta chia đoạn AB thành 4 đoạn thẳng bằng nhau, sau đó kẽ đoạn CD.
GV: Gọi 4 hs lên bảng thực hiện
GV: theo dõi
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Cho hs đọc bt27
GV: Lưu ý cho hs sự sai lầm khi rút gọn
HS: Đọc bài tập 23
HS: Trả lời
HS: Thảo luận 2’
HS: Trình bày
B =
HS: Nhận xét.
HS: Trình bày
HS: làm bt 24 tr 16 SGK
Ta có :
y = = -15
x = = -7
HS: Nhận xét.
HS: Đọc bt 25 tr 16 SGK
HS: Trình bày
HS: Nhận xét.
HS: làm bt 26 tr 16 SGK
HS: Quan sát bảng phụ
HS theo dõi
HS: 4 hs lên bảng thực hiện
HS: Nhận xét.
HS: Đọc bt 27
HS: Theo dõi
Bt 23 tr 16 SGK
B =
Bt 24 tr 16 SGK
Ta có :
y = = -15
x = = -7
Bt 25 tr 16 SGK
Tacó :=
Ta nhân tử và mẫu của phân số lần lượt với 2;3;4;5;6;7 ta được :.
4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (4’)
-Xem lại các bt đã giải, nắm vững các tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số.
- Ôn tập cách quy đồng phân số ở lớp 4.
-Chuẩn bị bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số
Cho biết muốn quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dương ta làm như thế nào?
NS : 03 / 1 / 2013
Tiết : 76
Tuần: 25
§5 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ( GAĐT )
1/ MỤC TIÊU:
1.1/Kiến thức cơ bản:HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
1.2/ Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số (các phân số này có mẫu là số có không quá 3 chữ số ). Gây cho hs ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học và làm theo hướng dẫn của SGK
tr 18.
1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ,
- Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ...
2.2 Chuẩn bị HS:
- Thiết bị: Máy tính, thước.
- Tư liệu: SGK, SBT, đọc trước bài, ôn tập cách quy đồng mẫu của hai phân số ở Tiểu học
3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:
3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC: Không kiểm tra
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG1: 1- QUY ĐỒNG MẪU HAI PHÂN SỐ (13’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV: Nhớ lại kiến thức đã học ở lớp 4. Hãy cho biết muốn quy đồng mẫu của hai phân số ta làm như thế nào?
GV: Cho hs quy đồng mẫu hai phân số và ?
GV: Gợi ý: Hãy cho biết BCNN của 5 và 8
Hãy tìm hai phân số có mẫu là 40 và lần lượt bằng và ?
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Ta đã biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng cùng có chung một mẫu; 40 là mẫu chung của hai phân số đó
GV: Cách làm trên là quy đồng phân số.
GV: Đối với hai phân số trên ngoài mẫu chung là 40, còn mẫu chung nào khác nữa không?
GV: Co hs làm ?1 tr 17SGK
GV: Cho hs điền vào bảng phụ
GV: Gọi 3 hs lên bảng
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Để cho đơn giản, khi quy đồng mẫu ta lấy số nào?
HS: - Lấy tử và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.
BCNN(5, 8) = 40
HS:
=
=
HS: Nhận xét.
HS: Theo dõi.
HS: Hai phân số và cũng có thể được quy đồng mẫu với các mẫu chung khác, chẳng hạn như: 80, 120,160,
HS: Làm ?1 tr 17SGK
HS: 3 hs lên bảng điền vào bảng phu
HS: Nhận xét.
HS: Ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu.
=
=
Cách làm trên là quy đồng phân số.
?1 Hãy điền số thích hợp vào ô vuông: ( Máy chiếu )
= ; =
= ; =
= ; =
HOẠT ĐỘNG 2:2- QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ (20’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV: Cho hs đọc ?2 Tr 17
GV: Gọi 1 Hs lên bảng + hs khác làm vào vở.
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Ta đã trả lời vấn đề đặt ra ở đầu bài .
GV: Qua ?2 ta thấy để quy đồng mẫu nhiều phân số ta làm như thế nào?
GV: Cho hs làm ?3
Hoạt động nhóm
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Khi trình bày bài giải, bước tìm BCNN và bước tìm thừa số phụ ta làm ngoài giấy nháp.
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm câu b)
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Nhấn mạnh lại việc quy đồng mẫu nhiều phân số.
HS: Đọc ?2 Tr 17
HS: ?2
a/ BCNN(2,5,3,8) = 120
b/ ; ;
.
HS: Nhận xét.
HS: Trả lời như SGK tr 18
HS: Làm ?3 trên bảng phụ
?3
-Tìm BCNN (12,30)
12 = 22.3
30 = 2.3.5
BCNN (12,30) = 22.3.5 = 60
-Tìm thừa số phụ :
60 : 12 = 5
60 : 30 = 2
-Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng
= =
= =
HS: Nhận xét.
HS: b/
HS: Nhận xét.
HS: Theo dõi.
?2 Tr 17( Máy chiếu )
a/ BCNN(2,5,3,8) = 120
b/ ; ;
; .
QUY TẮC:
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu ).
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng
?3 ( Máy chiếu )
-Tìm BCNN (12,30)
12 = 22.3
30 = 2.3.5
BCNN (12,30) = 22.3.5 = 60
-Tìm thừa số phụ :
60 : 12 = 5
60 : 30 = 2
-Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng
= =
= =
b/
4: CỦNG CỐ – HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (12’)
4.1: CỦNG CỐ (9’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV: Để quy đồng mẫu nhiều phân số ta làm như thế nào?
GV: Cho hs làm bài tập 28 tr 19 GV:Gọi 2 Hs lên bảng.
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Cho hs làm bài tập 29 tr 19
GV: Gọi 3 Hs lên bảng.
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
HS: Nêu quy tắc
HS: Làm bài tập 28 tr 19
Bt 28 tr19
a/
b/ Phân số chưa tối giản
Tacó thể rút gọn các phân số trước khi quy đồng mẫu
= =
HS: Nhận xét.
HS: Làm bài tập 29 tr 19
Bt 29 tr 19
a/ ;.
b/
;
c/
;
HS: Nhận xét.
Bt 28 tr19
a/
b/ Phân số chưa tối giản
Tacó thể rút gọn các phân số trước khi quy đồng mẫu
= =
Bt 29 tr 19
a/ ;
.
b/
;
c/
;
4.2 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3’ )
-Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
-Làm BT : 30-31 tr 19 SGK
hướng dẫn BT 31: a)
b) Ta rút gọn hai phân số:
-Chuẩn bị các bt 32, 33, 34, 35 tr 19-20 tiết sau luyện tập
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MƠN
File đính kèm:
- GIAO AN SO HOC 6 TUAN 25.doc