Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 6 : Phép cộng và phép nhân

. Mục tiêu :

- Học sinh nắm vững tính chất chất giao hoán , và kết hợp của phép cộng , phép nhân số tự nhiên tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đo

- Học sinh biết vân dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh

B. Chuẩn bị của GV và HS :

1. GV chuẩn bị : Bảng phụ “ tính chất của phép cộng và phép nhân của số tự nhiên”.

2. HS: Thực hiện theo hướng dẫn ở tiết trước.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 6 : Phép cộng và phép nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 6 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN. A. Mục tiêu : - Học sinh nắm vững tính chất chất giao hoán , và kết hợp của phép cộng , phép nhân số tự nhiên tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đo ù - Học sinh biết vâïn dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh B. Chuẩn bị của GV và HS : GV chuẩn bị : Bảng phụ “ tính chất của phép cộng và phép nhân của số tự nhiên”. HS: Thực hiện theo hướng dẫn ở tiết trước. C. Tiến trình bài dạy : I. Kiểm tra bài cũ : Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Tính chu vi và diện tích sân trường hình chữ nhật có chiều dài 25m; chiều rộng 10m? - Giải BT ?2. - HS1: tTính chu vi và diện tích hình chữ nhật. - HS2: Giải BT ?2. II. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài ghi 1. Tổng và tích hai số tự nhiên: - Qua KT và BT ?1 GV giới thiệu tổng và tích. - Tính 5 + 7 = ? và 7 x 8 = ? (Cho vài HS tính từ đó đưa đến tính duy nhất của kết quả) - GV hướng dẫn HS cách viết một tích. - GV cho HS nhận xét kết quả BT?1 → trả lời BT?2. - Cho HS giải BT30a trang 17. ( x – 34). 15 = 0 + Hãy xác định thừa số của tích + Tích bằng 0 mà thừa số 15 khác 0 ;suy ra gì ?. 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân: GV treo bảng phụ và che cột tên tính chất của phép tính lại. Gọi HS nhận xét từng tính chất nói công thức ; tên tính chất. HS đứng tại chỗ trả lời. +Tích của bằng 0 +Nếu tích của hai thừa số .bằng 0 +Hai thừa số của tích là: ( x – 34) và 15 + x – 34 = 0 -HS đứng tại chỗ trả lời. 1. Tổng và tích hai số tự nhiên: a + b = c ; a . b = d Số hạng tổng thừa số tích *Ta có thể viết: a . b = ab 4 . a . b = 4ab *Chú ý: + Tích của một thừa số với 0 bằng 0. + Nếu tích của hai thừa số bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng 0. 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân: (HS về nhà ghi tính chất ở SGK) III. Củng cố : Hoạt động của GV Hoạt động của HS So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai tính chất? Giải BT 27; 29; 30b trang 17 SGK. * 46 + 17 + 54 = ( 46 + 54 ) + 17 = 100 + 17 = 117 ( Aùp dụng t/c gh + k/ h của phép cộng) * 4.37 .25 = ( 25.4).37 = 100 .37 = 3700 ( Aùp dụng t/c gh + k/ h của phép nhân ) 87.36+87.64 = 87 ( 36 + 64) = 87 .100 = 8700 ( T/c áp dụng t/c phân phối của phép cộng) IV. Hướng dẫn học tập ở nhà : BT LT trang 17 SGK Học thuộc các tính chất của phép tính. Đọc bài máy tính bỏ túi. Xem trước bài LT. V. Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docT. 6.doc