Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập (tiếp)

- Học sinh biết vận dụng các kiến thức về tập hợp tập, hợp con, số phần tử của tập hợp, tập hợp bằng nhau và vận dụng vào bài tập.

- rèn luyện kĩ năng sử dụng các kí hiệu ,,, nhận dạng, xác định

- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực

II. Phương tiện dạy học.

- GV : Bảng phụ, thước.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : 12/9 Dạy : 13/9 Tiết 5 LUYỆN TẬP I Mục tiêu bài học Học sinh biết vận dụng các kiến thức về tập hợp tập, hợp con, số phần tử của tập hợp, tập hợp bằng nhau và vận dụng vào bài tập. rèn luyện kĩ năng sử dụng các kí hiệu Ỵ,Ï,Ì, nhận dạng, xác định Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực II. Phương tiện dạy học. GV : Bảng phụ, thước. HS : Bảng nhóm III. Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Bài cũ Cho hai học sinh làm bài 17, 19 /13 Sgk Bài 18 Sgk/13 Cho tập hợp A = { 0} ta có thể viết hoặc nói A = Ỉ ? Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 20. GV ghi trong bảng phụ cho học sinh lên thực hiện Bài 21. Yêu cầu học sinh thực hiện và ghi công thức tổng quát Bài 22 GV ghi bảng phụ cho học sinh trả lời tại chỗ Bài 23 cho học sinh thảo luận nhóm Bài 24. Theo bài ra ta có kết luận gì về quan hệ giữa các tập hợp này với tập hợp N ? Hoạt động 3 : Củng cố : Kết hợp trong luyện tập Bài 25 Sgk/14 Cho học sinh nghiên cức SGK Và trả lời Bốn nước nào có diện tích lớn nhất ? Ba nước nào có diện tích nhỏ nhất ? Không vì A có một phần tử là 0 Học sinh thực hiện C = { 0, 2, 4, 6, 8 } L = { 11, 13, 15, 17, 19 } A = { 18, 20, 22 } B = { 25,. 27, 29, 31 } Đều là tập con của N - Indônêxia, Mianma, Thái lan, Việt nam - Xigapo, Bru-nây, Camphuchia Bài 1 Sgk/13 A = { x Ỵ N | x £ 20 } B = Ỉ Bài 19 Sgk/13 A= { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} B = 0, 1, 2, 3, 4 } Ta cvó B Ì A 15 Ỵ A; b. { 15} Ì A c. { 15, 24 } Ì A Bài 21 Sgk/13 B = 10, 11, ........... 99} có 99 – 10 + 1 = 89 phần tử { a,........,b } có b – a + 1 Phần tử Bài 23 Sgk/14 D = { 21, 23,......... 99 } có ( 99 – 21 ) : 2 = 40 phần tử E = { 32, 34, .........,96 } có (96 – 32 ) : 2 = 33 Phần tử. Bài 24 Sgk / 14 Ta có A = { 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 } B = { 0, 2, 4, 6, 8,......... } N* = { 1, 2, 3, 4, 5, 6,......} A Ì N B Ì N N* Ì N Hoạt động $ : Dặn dò Về xem kĩ lý thuyết dđ· học và các bài tập dđ·làm. Chuẩn bị ttrước bài 5 tiết sau học ?1. Tổng, tích hai sốtự nhiên là số gì ? ?2. Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì ? BTVN : Bài 29 – 38 Sbt/ 5,6.

File đính kèm:

  • docTIET5.doc
Giáo án liên quan