Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 33 : Luyện tập

I. Mục tiêu :

. Học sinh được củng cố các kiến thức về tìm Ư CLN, tìm các Ư C thông qua tìm Ư CLN.

. Rèn kĩ năng, tính toán, phân tích ra TSNT, tìm Ư CLN.

. Vận dụng trong việc giải các bài toán đố.

II. Chuẩn bị :

1. GV : Nghiên cứu SGK, giáo án. Bảng phụ.

2. HS : Học bài – Làm bài tập.

III. Các bước lên lớp.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 33 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 33 : LUYỆN TẬP Mục tiêu : . Học sinh được củng cố các kiến thức về tìm Ư CLN, tìm các Ư C thông qua tìm Ư CLN. . Rèn kĩ năng, tính toán, phân tích ra TSNT, tìm Ư CLN. . Vận dụng trong việc giải các bài toán đố. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu SGK, giáo án. Bảng phụ. HS : Học bài – Làm bài tập. Các bước lên lớp. Oån định lớp : Kiểm tra bài cũ : a. Cách tìm Ư C thông qua tìm Ư CLN b. Sửa BT. 177 SBT : Tìm Ư CLN rồi tìm các ước chung của 90 và 126 Dạy bài mới : Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài Ghi àBài 144 Sgk trang 56 : Tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192. . GV gọi HS đọc đề. . Tìm Ư C lớn hơn 20 của 144 và 192 làm như thế nào ? . Cả lớp làm vào tập. àBài145 Sgk trang 56(bảng phụ) 105 cm . HS cả lớp cùng làm . . Bài 146 Sgk trang 57 Tìm số tự nhiên x biết rằng : 112 : x ; 140 : x và 10 < x < 20 GV Gv cùng HS phân tích bài toán để đi đến cách giải. 112 : x và 140 : x chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 và 140 ? Muốn tìm ƯC (112 ; 140) em làm như thế nào ? . Kết qủa bài toán x phải thỏa mãn điền kiện gì ? Bài 147 Sgk trang 57 . Gọi HS đọc đề .Đề bài cho gì ? và yêu cầu gì ? .GV tổ chức hoạt động cho HS Nhóm 1 : Nhóm 2 : Nhóm 3 : Bài 148 Sgk trang 57 . Gọi HS đọc đề. .Đề bài cho gì ? và yêu cầu gì ? .Cả lớp làm vào vở. HS1, đọc đề HS2 tìm Ư CLN (144 , 192) Tìm các ước của Ư CLN HS3 lên bảng giải Ư CLN (144 ; 192) = 48 ƯC (144 ; 192) = (1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 8 ; 1 2 ; 24 ; 48) Vậy các ước chung của 144 và 192 lớn hơn 20 là 24 và 48 . .Bài 145 Sgk HS đọc đề. HS: lên bảng trình bày cách giài : Đề được các hình vuông bằng nhau và mỗi hình cạnh là độ dài lớn nhất thì số Ư CLN (75 ; 105) Ư CLN (75 ; 105) = 15 Vậy : độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 15 cm . Bài 146 HS đọc đề ? HS1 X € Ư C (112 ; 140) HS2 Tìm ƯCLN (112 ; 140) sau đó tìm các ước của 112 và 140 10 < x < 20 Giải : 112 : x và 140 : x => x € Ư C (112 ; 140) ƯCLN (112 ; 140)=28 ƯC (112 ; 140) = (1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28) vì 10 < x < 20. Vậy x = 14 thỏa mãn điều kiện của đề bài. Bài 147 Sgk HS đọc đề ? HS làm theo nhóm HS: lên bảng giải. a) Gọi số bút trong mổi hộp là a, theo đề bài ta có : a là ước của 28 ( hay 28 : a ) a là ước của 36 ( hay 36 : a ) và a > 2. b) Tìm a. a € Ư C (28 ; 36) và a > 2 Ư CLN (28 ; 36)= 4 ƯC (28 ; 36) = (1 ; 2 ; 4 ) vì a > 2 => a = 4 c) Số hộp bút chì màu Mai mua : 28 : 4 = 7 ( hộp) Số hộp bút chì màu Lan mua : 36 : 4 = 9 (hộp) Bài 148 Sgk Hs. đọc đề Hs lên bảng giải. a) Để chia thành nhiều tổ nhất và mỗi tổ có điều số nam và nữ, thì số tổ chính là : Ư CLN (48 ; 72) 48 = 24 . 3 72 = 23 . 32 Ư CLN (48 ; 72) = 23 . 3 = 24. Vậy chia nhiều nhất là 24 tồ b) Khi đó số nam trong mỗi tổ là 48 : 24 = 2 (nam) số nữ trong mỗi tổ 72 : 24 = 3 (nữ) Hs theo giỏi và sửa chữa phần sai vào tập. 4/. Củng cố : Từng phần : 5/. Hướng dẫn về nhà : Ôn lại bài Làm bài tập : 176 ; 177 ; 178 ; 179 ; 180 ; 181 ; 182 SBT HS, khá giỏi : 184 -> 187 SBT Nghiên cứu trước bài : bội chung nhỏ nhất.

File đính kèm:

  • docT. 33.doc