1.1. Kiến thức: Học sinh được củng cố các kiến thức về phân số, tính chất cơ bản của phân số; quy tắc thực hiện các phép tính về phân số; ba bài toán cơ bản về phân số; biểu đồ phần trăm.
1.2. Kỹ năng: Học sinh làm được các bài tập về rút gọn phân số, bài tập về thực hiện các phép toán trên phân số, bài tập áp dụng ba bài toán cơ bản về phân số.
1.3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực có ý thức liên hệ thực tế.
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 848 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 105 - Tuần 35 - Ôn tập chương III (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 10 / 4 / 2013
Tieỏt : 105
Tuaàn: 35
ôn tập chương III (Tiếp)
1/ Mục tiêu
1.1. Kiến thức: Học sinh được củng cố các kiến thức về phân số, tính chất cơ bản của phân số; quy tắc thực hiện các phép tính về phân số; ba bài toán cơ bản về phân số; biểu đồ phần trăm.
1.2. Kỹ năng: Học sinh làm được các bài tập về rút gọn phân số, bài tập về thực hiện các phép toán trên phân số, bài tập áp dụng ba bài toán cơ bản về phân số.
1.3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực có ý thức liên hệ thực tế.
2/ CHUAÅN Bề CỦA GV & HS:
2.1 Chuaồn bũ Gv:
- Thiết bị: Maựy tớnh, thửụực, baỷng phụ,
- Tư liệu: SGK, giỏo ỏn, SBT, sỏch tham khảo, ...
2.2 Chuaồn bũ HS:
- Thiết bị: Maựy tớnh, thửụực.
- Tư liệu: SGK, SBT, maựy tớnh, laứm trửụực baứi taọp ụỷ nhaứ,
3/ TIEÁN TRèNH DAẽY & HOẽC:
3.1 OÅn ủũnh lụựp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC: Khụng kiểm tra
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
NOÄI DUNG
Hoạt động 1. Chữa bài tập (Daùng 1) ( 12’)
Phương phỏp: Vấn đỏp, trực quan, hướng dẫn, trỡnh bày, gợi tỡm, phõn tớch,
Cõu hỏi cỏ nhõn
? Yêu cầu HS đọc bài tập 160
Tìm phân số biết
UCLN (a.b) = 13
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
?Goùi Hs nhaọn xeựt baứi laứm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
ƯCLN (a,b) = 13 ị a = 13m; b = 13n, ƯCLN (m,n) =1
ị
Vậy a = 26, b = 39
HS: nhận xột
Bài tập 160
Tìm phân số biết
UCLN (a.b) = 13
Giải
ƯCLN (a,b) = 13 ị a = 13m; b = 13n, Nờn : ƯCLN (m,n) =1
ị
Vậy a = 26, b = 39
Bài tập 162: Tỡm x, biết:
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
Hs: Quan saựt baứi taọp
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
HS: nhận xột
Bài tập 162: Tỡm x, biết:
Giaỷi
Hoạt động 2: Bài bài toán cơ bản về phân số (29' )
Phương phỏp: Vấn đỏp, trực quan, hướng dẫn, trỡnh bày, gợi tỡm, phõn tớch,
Cõu hỏi cỏ nhõn
? Cho hs đọc bài tập 163
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Đọc bài tập
Số vải hoa bằng 78,25% vải trắng
Số vải trằng bằng 100% vải trắng
Tổng số hoa + trắng bằng 178,25% vải trắng
Số m vải trắng là
356,5:178,25%=200 (m)
Số m vải hoa là 356,5 - 200 = 156,5 (m)
HS: nhận xột
Bài tập 163
Số vải hoa bằng 78,25% vải trắng
Số vải trằng bằng 100% vải trắng
Tổng số hoa + trắng bằng 178,25% vải trắng
Số m vải trắng là
356,5:178,25%=200 (m)
Số m vải hoa là
356,5 - 200 = 156,5 (m)
? Cho hs đọc bài tập 164
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Đọc bài tập
10% giá tiền quyển sách chính là 1200đ
Vậy giá tiền quyển sách là:
1,200 : 10% = 12000đ
HS: nhận xột
Bài tập 164
10% giá tiền quyển sách chính là 1200đ
Vậy giá tiền quyển sách là:
1,200 : 10% = 12000đ
? Cho hs đọc bài tập 164
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Đọc bài tập
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
10% giá tiền quyển sách chính là 1200đ
Vậy giá tiền quyển sách là:
1,200 : 10% = 12000đ
HS: nhận xột
Bài tập 164
10% giá tiền quyển sách chính là 1200đ
Vậy giá tiền quyển sách là:
1,200 : 10% = 12000đ
? Cho hs đọc bài tập 165
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Đọc bài tập
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
Người ấy tiết kiệm với lãi suất là:
HS: nhận xột
Bài tập 165
Người ấy tiết kiệm với lãi suất là:
? Cho hs đọc bài tập 166
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Đọc bài tập
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
Học kì I số học sinh giỏi lớp 6D = số học sinh còn lại tức là số học sinh giỏi lớp 6D số học sinh cả lớp.
Học kì II số học sinh giỏi lớp 6D bằng số học sinh còn lại tức là số học sinh lớp 6D bằng số học sinh cả lớp
Vậy 8 học sinh giỏi chính là: (số học sinh cả lớp)
Số học sinh lớp 6D là: (em)
HS: nhận xột
Bài tập 166
Học kì I số học sinh giỏi lớp 6D = số học sinh còn lại tức là số học sinh giỏi lớp 6D số học sinh cả lớp.
Học kì II số học sinh giỏi lớp 6D bằng số học sinh còn lại tức là số học sinh lớp 6D bằng số học sinh cả lớp
Vậy 8 học sinh giỏi chính là: (số học sinh cả lớp)
Số học sinh lớp 6D là: (em)
4 : Hướng dẫn về nhà (3’)
Yêu cầu HS nhắc lại phương pháp giải các dạng BT đã nghiên cứu trong bài học
- GV chốt lại các kiến thức.
- Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập.
- HD học sinh chuẩn bị bài cho tiết sau: Ôn tập cuối năm.
File đính kèm:
- Tuần 35 tiết 105.doc