1.1 Kiến thức: Học sinh được củng cố các kiến thức về phân số, tính chất cơ ản của phân số, quy tắc thực hiện các phép tính,
1.2 Kĩ năng: Học sinh làm được các bài tập về rút gọn phân số, tinh chất cơ bản về phân số, quy tắc thực hiện các phép tính, biểu đồ phần trăm,
1.3 Thái độ: Cận thận tớch cực và cú ý thức liờn hệ thực tế.
2/ CHUAÅN Bề CỦA GV & HS:
13 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 104 - Tuần 35 - Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 10 / 4 / 2013
Tieỏt : 104
Tuaàn: 35
ôn tập chương III
1. Mục tiêu
1.1 Kiến thức: Học sinh được củng cố cỏc kiến thức về phõn số, tớnh chất cơ ản của phõn số, quy tắc thực hiện cỏc phộp tớnh,
1.2 Kĩ năng: Học sinh làm được cỏc bài tập về rỳt gọn phõn số, tinh chất cơ bản về phõn số, quy tắc thực hiện cỏc phộp tớnh, biểu đồ phần trăm,
1.3 Thỏi độ: Cận thận tớch cực và cú ý thức liờn hệ thực tế.
2/ CHUAÅN Bề CỦA GV & HS:
2.1 Chuaồn bũ Gv:
- Thiết bị: Maựy tớnh, thửụực, baỷng phụ,
- Tư liệu: SGK, giỏo ỏn, SBT, sỏch tham khảo, ...
2.2 Chuaồn bũ HS:
- Thiết bị: Maựy tớnh, thửụực.
- Tư liệu: SGK, SBT, maựy tớnh, laứm trửụực baứi taọp ụỷ nhaứ,
3/ TIEÁN TRèNH DAẽY & HOẽC:
3.1 OÅn ủũnh lụựp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC: Khụng kiểm tra
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
NOÄI DUNG
Hoạt động 1. Ôn tập lý thuyết
? Khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số.
? Quy tắc thực hiện các phép tính trên phân số.
? Ba bài toán cơ bản về phân số.
? Biểu đồ phần trăm.
? Yêu cầu HS quan sát các bảng hệ thống kiến thức trên bảng phụ.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS quan sát, ôn tập, ghi nhớ các kiến thức cơ bản.
Hoạt động 2. Chữa bài tập
? Viết ba phân số bằng phân số 2139 và có mẫu là số có hai chữ số.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ.
2139 = 713 ; các phân số cần tìm là: 1426 ; 2852 ; 3565
HS: nhận xột
Viết ba phân số bằng phân số 2139 và có mẫu là số có hai chữ số.
Giải
2139 = 713 ; các phân số cần tìm là: 1426 ; 2852 ; 3565
? Yờu cầu HS làm bài tập 155
Điền số thích hợp vào ô trống
Gv:Goùi Hs nhaọn xeựt baứi laứm.
? Nhận xột và đỏnh giỏ.
Bài tập 155
HS: nhận xột
Bài tập 155
? Yêu cầu HS đọc bài tập 156.
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
Gv:Goùi Hs nhaọn xeựt baứi laứm.
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện.
HS: nhận xột
Bài tập 156.
Yêu cầu HS đọc bài tập 161: Tính giá trị biểu thức:
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
Gv:Goùi Hs nhaọn xeựt baứi laứm.
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
HS: nhận xột
Bài tập 161: Tính giá trị biểu thức:
Giải
4. Hửụựng daón veà nhaứ
? Yêu cầu HS nhắc lại phương pháp giải các dạng BT đã nghiên cứu trong bài học.
- GV chốt lại các kiến thức.
- Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập.
- HD học sinh chuẩn bị bài cho tiết sau: Ôn tập chương III (Tiếp).
- Làm các bài tập: 164, 165.
NS : 10 / 4 / 2013
Tieỏt : 105
Tuaàn: 35
ôn tập chương III (Tiếp)
1/ Mục tiêu
1.1. Kiến thức: Học sinh được củng cố các kiến thức về phân số, tính chất cơ bản của phân số; quy tắc thực hiện các phép tính về phân số; ba bài toán cơ bản về phân số; biểu đồ phần trăm.
1.2. Kỹ năng: Học sinh làm được các bài tập về rút gọn phân số, bài tập về thực hiện các phép toán trên phân số, bài tập áp dụng ba bài toán cơ bản về phân số.
1.3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực có ý thức liên hệ thực tế.
2/ CHUAÅN Bề CỦA GV & HS:
2.1 Chuaồn bũ Gv:
- Thiết bị: Maựy tớnh, thửụực, baỷng phụ,
- Tư liệu: SGK, giỏo ỏn, SBT, sỏch tham khảo, ...
2.2 Chuaồn bũ HS:
- Thiết bị: Maựy tớnh, thửụực.
- Tư liệu: SGK, SBT, maựy tớnh, laứm trửụực baứi taọp ụỷ nhaứ,
3/ TIEÁN TRèNH DAẽY & HOẽC:
3.1 OÅn ủũnh lụựp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC: (8)
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
NOÄI DUNG
Hoạt động 1. Chữa bài tập (Daùng 1)
? Yêu cầu HS đọc bài tập 160
Tìm phân số biết
UCLN (a.b) = 13
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
?Goùi Hs nhaọn xeựt baứi laứm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
ƯCLN (a,b) = 13 ị a = 13m; b = 13n, ƯCLN (m,n) =1
ị
Vậy a = 26, b = 39
HS: nhận xột
Bài tập 160
Tìm phân số biết
UCLN (a.b) = 13
Giải
ƯCLN (a,b) = 13 ị a = 13m; b = 13n, Nờn : ƯCLN (m,n) =1
ị
Vậy a = 26, b = 39
Bài tập 162: Tỡm x, biết:
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
Hs: Quan saựt baứi taọp
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
HS: nhận xột
Bài tập 162: Tỡm x, biết:
Giaỷi
Hoạt động 2: Bài bài toán cơ bản về phân số (22’)
? Cho hs đọc bài tập 163
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Đọc bài tập
Số vải hoa bằng 78,25% vải trắng
Số vải trằng bằng 100% vải trắng
Tổng số hoa + trắng bằng 178,25% vải trắng
Số m vải trắng là
356,5:178,25%=200 (m)
Số m vải hoa là 356,5 - 200 = 156,5 (m)
HS: nhận xột
Bài tập 163
Số vải hoa bằng 78,25% vải trắng
Số vải trằng bằng 100% vải trắng
Tổng số hoa + trắng bằng 178,25% vải trắng
Số m vải trắng là
356,5:178,25%=200 (m)
Số m vải hoa là
356,5 - 200 = 156,5 (m)
? Cho hs đọc bài tập 164
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Đọc bài tập
10% giá tiền quyển sách chính là 1200đ
Vậy giá tiền quyển sách là:
1,200 : 10% = 12000đ
HS: nhận xột
Bài tập 164
10% giá tiền quyển sách chính là 1200đ
Vậy giá tiền quyển sách là:
1,200 : 10% = 12000đ
? Cho hs đọc bài tập 164
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Đọc bài tập
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
10% giá tiền quyển sách chính là 1200đ
Vậy giá tiền quyển sách là:
1,200 : 10% = 12000đ
HS: nhận xột
Bài tập 164
10% giá tiền quyển sách chính là 1200đ
Vậy giá tiền quyển sách là:
1,200 : 10% = 12000đ
? Cho hs đọc bài tập 165
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Đọc bài tập
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
Người ấy tiết kiệm với lãi suất là:
HS: nhận xột
Bài tập 165
Người ấy tiết kiệm với lãi suất là:
? Cho hs đọc bài tập 166
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Đọc bài tập
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
Học kì I số học sinh giỏi lớp 6D = số học sinh còn lại tức là số học sinh giỏi lớp 6D số học sinh cả lớp.
Học kì II số học sinh giỏi lớp 6D bằng số học sinh còn lại tức là số học sinh lớp 6D bằng số học sinh cả lớp
Vậy 8 học sinh giỏi chính là: (số học sinh cả lớp)
Số học sinh lớp 6D là: (em)
HS: nhận xột
Bài tập 166
Học kì I số học sinh giỏi lớp 6D = số học sinh còn lại tức là số học sinh giỏi lớp 6D số học sinh cả lớp.
Học kì II số học sinh giỏi lớp 6D bằng số học sinh còn lại tức là số học sinh lớp 6D bằng số học sinh cả lớp
Vậy 8 học sinh giỏi chính là: (số học sinh cả lớp)
Số học sinh lớp 6D là: (em)
Hoạt động 3. Củng cố & Hửụựng daón veà nhaứ
Yêu cầu HS nhắc lại phương pháp giải các dạng BT đã nghiên cứu trong bài học
- GV chốt lại các kiến thức.
- Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập.
- HD học sinh chuẩn bị bài cho tiết sau: Ôn tập cuối năm.
TUAÀN : 35
TIEÁT : 106
NS : 04 / 4 / 2012
ND : 26 / 4 / 2012
OÂN TAÄP CUOÁI NAấM
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại cho học sinh các kiến thức số học chương I, II, III.
- Ôn lại cách làm các dạng bài toán trong N.
2. Kỹ năng: Học sinh làm được các bài tập về rút gọn phân số, bài tập về thực hiện các phép toán trên phân số, bài tập áp dụng ba bài toán cơ bản về phân số.
3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực có ý thức liên hệ thực tế.
II. CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP:
1/ Chuaồn bũ
- Giáo viên: MTBT, Đồ dùng DH. - Học sinh: MTBT.
2. Phương phỏp: Gụùi mụ, hoỷi ủaựp, neõu vaỏn ủeà, thaỷo luaọn, quan saựt,
III/ TIEÁN TRèNH DAẽY & HOẽC :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
NOÄI DUNG
HĐ 1: Số tự nhiên, các kí hiệu tập hợp
? Nêu các phép toán trên N.
Tính chất của các phép toán
Các phép toán +, -, x, :, luỹ thừa
Tính chất chia hết trên N
Tính chất chia hết của tổng
Dấu hiệu chia hết
Số nguyên tố, hợp số, phân tích 1 số tự nhiên ra TSNT, ƯC, ƯCLN
Nêu các phép toán trên N : +, -, x, :, luỹ thừa.
Tính chất chia hết trên N
Tính chất chia hết của tổng
Dấu hiệu chia hết
Số nguyên tố, hợp số, phân tích 1 số tự nhiên ra TSNT, ƯC, ƯCLN
HĐ 2 : Bài tập
BT:168 Điền kớ hiệu thớch hợp vào ụ vuụng
, , ,
,
Hs: Quan sỏt và lờn điền
, , ,
,
BT:168
, , ,
,
? Cho hs đọc bài tập 169
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Đọc bài tập
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
a) với
n thừa số a
thì a0 =1
b)
với
HS: nhận xột
BT:169 Điền vào chỗ trống
a) với
n thừa số a
thì a0 =1
b)
với
Bài 171: Tính giá trị các biểu thức 1 cách hợp lý
?
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Đọc bài tập
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
HS: nhận xột
Bài 171: Tính giá trị các biểu thức 1 cách hợp lý
? Cho hs đọc bài tập 172
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Đọc bài tập
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
HS: nhận xột
Bài tập 172
Gọi số học sinh lớp 6c là x
ị 60 : x = a dư 13
ị 60 - 13 = a - x
47 = a - x
Vậy x là ước 47 = {1; 47}
ị Lớp 6c có 47 học sinh
Hoạt động 3. Củng cố & Hửụựng daón veà nhaứ
Yêu cầu HS nhắc lại phương pháp giải các dạng BT đã nghiên cứu trong bài học
- GV chốt lại các kiến thức.
- Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập.
- HD học sinh chuẩn bị bài cho tiết sau: Bài tập về nhà: 170, 173, 175 (SGK)
TUAÀN : 35
TIEÁT : 107
NS : 04 / 4 / 2012
ND : 26 / 4 / 2012
OÂN TAÄP CUOÁI NAấM
I.Mục tiêu
1. Kiến thức:
Hệ thống lại cho học sinh các kiến thức số học chương I, II, III.
Ôn lại cách làm các dạng bài toán trong N.
Ôn lại các dạng bài toán trong tập Z.
2. Kỹ năng: Học sinh làm được các bài tập về rút gọn phân số, bài tập về thực hiện các phép toán trên phân số, bài tập áp dụng ba bài toán cơ bản về phân số.
3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực có ý thức liên hệ thực tế.
II. CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP:
1/ Chuaồn bũ
- Giáo viên: MTBT, Đồ dùng DH. - Học sinh: MTBT.
2. Phương phỏp: Gụùi mụ, hoỷi ủaựp, neõu vaỏn ủeà, thaỷo luaọn, quan saựt,
III/ TIEÁN TRèNH DAẽY & HOẽC :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
NOÄI DUNG
Hoạt động 1: Lý thuyết
1/ Tập hợp
2/ Số đối của số nguyên a là
3/ Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là
4/ Qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, trái dấu
5/ Viết công thức tính chất phép cộng, phép nhân số nguyên
HS : trả lời
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 1: Tìm x biết
a)
c)
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Đọc bài tập
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
HS: nhận xột
Bài 1: Tìm x biết
Bài 2: Tính nhanh
a)119 - (289 + 119)
b)114 . 57 + 114 . (-57)
c)(115 - 94) - (15 + 6)
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
HS: nhận xột
Bài 2: Tính nhanh
a)119 - (289 + 119)
= ( 119 - 119 ) -289 = 289
b)114 . 57 + 114 . (-57)
=114.(57-57 )=114.0 = 0
c)(115 - 94) - (115 + 6)
= (115-115) - ( 94 + 6 )
=0- 100 = -100
Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
HS: nhận xột
Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
Bài 4: So sánh A và B biết
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
HS: Quan sỏt và lắng nghe sự hướng dẫn của GV.
HS: Lờn bảng thực hiện
HS: nhận xột
Bài 4: So sánh A và B biết
Giải
vỡ
Hoạt động 3. Củng cố & Hửụựng daón veà nhaứ
Yêu cầu HS nhắc lại phương pháp giải các dạng
BT đã nghiên cứu trong bài học
- GV chốt lại các kiến thức.
- Giáo viên chốt lại các kiến thức, cách giải các dạng bài tập.
- HD học sinh chuẩn bị bài cho tiết sau: Bài tập về nhà: 173, 175,177 (SGK)
TUAÀN : 35
TIEÁT : 107
NS : 04 / 4 / 2012
ND : 26 / 4 / 2012
OÂN TAÄP CUOÁI NAấM
I.Mục tiêu
1. Kiến thức:
Hệ thống lại cho học sinh các kiến thức số học chương I, II, III.
Ôn lại cách làm các dạng bài toán trong N.
Ôn lại các dạng bài toán trong tập Z.
Hệ thống lại các dạng bài tập trong chương phân số.
2. Kỹ năng: Học sinh làm được các bài tập về rút gọn phân số,
bài tập về thực hiện các phép toán trên phân số, bài tập áp dụng ba bài toán cơ bản về phân số.
3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực có ý thức liên hệ thực tế.
II. CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP:
1/ Chuaồn bũ
- Giáo viên: MTBT, Đồ dùng DH. - Học sinh: MTBT.
2. Phương phỏp: Gụùi mụ, hoỷi ủaựp, neõu vaỏn ủeà, thaỷo luaọn, quan saựt,
III/ TIEÁN TRèNH DAẽY & HOẽC :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
NOÄI DUNG
Hoạt động 1: Bài 173
? Cho hs đọc bài tập 173
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
? Cho hs đọc bài tập 173
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
Khi đi xuôi dòng 1 giờ ca nô đi được khúc sông
Khi đi ngược dòng 1 giờ ca nô đi được khúc sông
Vậy 1 giờ dòng nước chảy được khúc sông.
Vậy khúc sông dài 3 km
Do đó độ dài của khúc sông là:
Đáp số: độ dài của khúc sông là: 45 km.
Hoạt động 2: Bài 175
? Cho hs đọc bài tập 175
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
? Cho hs đọc bài tập 175
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
Để chảy cả bể với A mất thời gian là: 4,5 x 2 = 9 (h)
Để chảy cả bể với B mất thời gian là: 2,25 x 2 = 4,5 (h)
1 h vòi A chảy được (bể)
1 h vòi B chảy được (bể)
1 h cả 2 vòi chảy được (bể)
Vậy nếu cả 2 vòi cùng chảy thì thời gian đầy bể là:
Đáp số: 3h
Hoạt động 3: Bài 177
? Cho hs đọc bài tập 177
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
? Cho hs đọc bài tập 177
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
a) Trong điều kiện bình thường nước sôi 1000C tương đương với: (độ F)
b)
560F tương đương với 100C
c) Cho F = C từ công thức số mà 2 nhiệt kế cùng chỉ là -400.
Hoạt động 3: Bài 178
? Cho hs đọc bài tập 178
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
? Cho hs đọc bài tập 178
? Cho hs quan sỏt bài tập và tỡm cỏch giải.
? hướng dẫn hs thưc hiện.
? Gọi hs lờn bảng thực hiện.
? Gọi hs nhận xột bài làm
? Nhận xột và đỏnh giỏ
a) Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
3,09 : 0,618 = 5(m)
b) Để có tỉ số vàng chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
4,5 . 0,618 ằ 2,8 (m)
c) Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
ị Khu vườn này không đạt “tỉ số vàng”
Hoạt động 4. Hửụựng daón veà nhaứ
Vờ nhà xem lại cỏc bài tập đó giải và giải lại chỳng ( cỏc bài tập của chương I, II, III).
Cần đọc kĩ đề bài trước khi thực hiện và chọn những cõu để làm trước trỏnh làm mất thời gian.
Cần tớnh toỏn cẩn thận và trỡnh bày rừ ràng, sạch sẽ.
DUYỆT CỦA TỔ CHUYấN MễN
File đính kèm:
- TUAÀN 35.doc