1.1/Kiến thức cơ bản: Củng cố các kiến thức đã học như: Tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. Thông qua đó củng cố lại quy tắc chia, nhân phân số, .
1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện việc tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, rèn luyện ba bài toán cơ bản về phân số, rèn luyện việc áp dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế, .
1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán.
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
8 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 101 - Tuần 34 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 4 / 4 / 2013
Tiết : 101
Tuần: 34
LUYỆN TẬP
1/ MỤC TIÊU:
1.1/Kiến thức cơ bản: Củng cố các kiến thức đã học như: Tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. Thông qua đó củng cố lại quy tắc chia, nhân phân số, .
1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện việc tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, rèn luyện ba bài toán cơ bản về phân số, rèn luyện việc áp dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế,.
1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán.
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ,
- Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ...
2.2 Chuẩn bị HS:
- Thiết bị: Máy tính, thước.
- Tư liệu: SGK, SBT, ôn tập quy tắc tìm tỉ số phần trăm, tỉ số, làm trước bài tập ở nhà ,
3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:
3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC: (8’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra (8’)
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra
HS1:
1/ Phát biểu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số ?
2/ Aùp dụng: Tìm tỉ số phần trăm của 3 và 15
HS2:Chữa bài tập 138 (a,d) tr 58 SGK.
HS3: Chữa bài tập 138 (b,c)
GV: Gọi 3 Hs lên bảng .
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
HS1:
1/ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b , ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : %.
2/ Aùp dụng: Tìm tỉ số phần trăm của 3 và 15
Giải
Tỉ số phần trăm của 3 và 15 là
% = 20%
HS2:
a/ =
d/
HS3:
b/
c/ 1:1,24
=
HS: Nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (34’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV: Cho hs làm bài tập 143 tr59 SGK
GV: Cho đọc bài tập 143
GV: Yêu cầu hs tóm tắt bt
GV: Làm thế nào tính tỉ số phần trăm muối trong trong nước biển ?
GV: Gọi một hs lên bảng
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Cho hs làm bài tập 144 tr59 SGK
GV: Cho đọc bài tập 144
GV: Yêu cầu hs tóm tắt bt
GV: Gợi ý: Gọi x là khối lượng nước có trong 4 kg dưa chuột. Ta có biểu thức nào?
GV: Ta tính lượng nước trong 4kg dưa chuột như thế nào ?
GV: Gọi một hs lên bảng
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Cho hs làm bài tập 145 tr59 SGK
GV: Cho đọc bài tập 145
GV: Yêu cầu hs tóm tắt bt
GV: Aùp dụng công thức nào để tính tỉ lệ xích của bản đồ?
GV: Gọi một hs lên bảng
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Cho hs làm bài tập 146 tr59 SGK
GV: Cho đọc bài tập 146
GV: Yêu cầu hs tóm tắt bt
GV: Gọi một hs lên bảng
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Cho hs làm bài tập 147 tr59 SGK
GV: Cho đọc bài tập 147
GV: Yêu cầu hs quan sát hình vẽ SGK tr 59
GV: Yêu cầu hs tóm tắt bt
GV: Gọi một hs lên bảng
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
HS: Làm bài tập 143 tr59 SGK
HS: Đọc bài tập 143
HS: Tóm tắt bt: 40kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số % muối trong nước biển?
HS: Để tính tỉ số phần trăm muối trong trong nước biển ta thực hiện như sau:
%= 5%
HS: 1 hs lên bảng
HS: Nhận xét.
HS: Làm bài tập 144 tr59 SGK
HS: Bài tập 144
HS đọc đề bài
HS: Tóm tắt bt: Tỉ số % nước trong dưa chuột là 97,2%.
Tìm lượng nước trong 4kg dưa chuột?
HS:
HS:Tính lượng nước trong 4kg dưa chuột như sau:
= 3,888 kg
HS:1 hs lên bảng
HS: Nhận xét.
HS: Làm bài tập 145 tr59 SGK
HS: Đọc bài tập 145
HS: Tóm tắt bt:
a = 4 cm
b = 80km = 8000000cm
T = ?
HS: T =
HS: 1 hs lên bảng, HS khác cùng làm.
HS: Nhận xét.
HS: Làm bài tập 146 tr59 SGK
HS: Đọc bài tập 146
HS: Tóm tắt bt:
T =
a = 56,408cm
b = ?
HS: 1 hs lên bảng
HS: Nhận xét.
HS: Làm bài tập 147 tr59 SGK
HS: Đọc bài tập 147
HS: Quan sát hình vẽ SGK tr 59
HS: Tóm tắt b:
T =
b = 1535m
a = ?
HS: 1 hs lên bảng
HS: Nhận xét.
BÀI TẬP 143 TR59 SGK
Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là %= 5%
BÀI TẬP 144 TR59 SGK
Lượng nước trong trong 4 kg dưa chuột là: = 3,888 kg
BÀI TẬP 145 TR59 SGK
Tỉ lệ xích của bản đồ là
T =
BÀI TẬP 146 TR59 SGK
Chiều dài thật của chiếc máy bay là b = a : T = 56,408:
= 7051cm
BÀI TẬP 147 TR59 SGK
Chiều dài cây cầu trên bản đồ là
a = T. b = . 1535
= 0,07675m
= 7,675 cm
4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’)
-Nắm vững quy tắt tìm tỉ số của hai số và tỉ số phần trăm,
-Xem lại các bt đã giải.
- Làm bt : 148 SG.
-Đọc trước § 17- Biểu Đồ Phần Trăm SGK tr 60-61.
- Cho biết cách vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, ô vuông?
NS : 4 / 4 / 2013
Tiết : 102
Tuần: 34
§17 BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
1/ MỤC TIÊU:
1.1/Kiến thức cơ bản: - Hs biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt.
- Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.
1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện việc dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán.
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ, tranh vẽ về biểu đồ phần trăm,
- Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ...
2.2 Chuẩn bị HS:
- Thiết bị: Máy tính, thước.
- Tư liệu: SGK, SBT, ôn tập quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số, đọc trước bài SGK,
3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:
3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC: ( 5’ )
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra (5’)
GV: Yêu cầu 1HS làm BT 145 tr 59.
GV: Gọi 1HS lên bảng làm
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét chung
1HS lên bảng làm
BT 145: Tỉ lệ xích của bản đồ là
T =
HS: Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 2 : GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM (5’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV:Giới thiệu biểu đồ phần trăm : Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm.
GV: Biểu đồ phần trăm thường được dưới những dạng nào?
HS: Theo dõi
HS: Dạng cột, ô vuông và hình quạt.
HOẠT ĐỘNG 3 : VÍ DỤ (25’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV: Yêu cầu hs đọc ví dụ SGK
GV: Yêu cầu HS tóm tắt VD
GV: Số Hs có hạnh kiểm TB chiếm bao nhiêu phần số HS toàn trường ?
GV: Cho quan sát hình 13 và hình 14 SGK
GV: Hai hình trên là biểu đồ gì ?
GV: Chốt lại
GV: Giới thiệu tiếp biểu đồ hình quạt như SGK
GV: Cho hs làm ? SGK tr 61
GV: Cho HS đọc ?
GV: Yêu cầu 3HS lên bảng tính tỉ số % số HS lớp 6B đi xe buýt, xe đạp, đi bộ.
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Hướng dẫn HS vẽ biểu đồ
HS: Đọc nội dung VD
HS: Tóm tắt: Sơ kết HKI ở một trường có: Hs có hạnh kiểm tốt: 60%, Khá: 35%, còn lại là HS TB.
HS: 100% - (60% - 35%) = 5% (số HS toàn trường)
HS: Quan sát hình 13 và hình 14 SGK
HS: Hai hình trên là biểu đồ phần trăm dưói dạng cột, biểu đồ phần trăm dưói dạng ô vuông.
HS:Theo dõi và quan sát hình vẽ SGK tr 61
HS: Làm ?
HS: Đọc to ?
HS: Theo dõi
3 Hs lên bảng+ hs khác làm vào vở
HS: Nhận xét.
HS cả lớp vẽ biểu đồ theo sự hướng dẫn của GV.
Ví dụ : (SGK )
?
Tỉ số % số HS lớp 6B đi xe buýt
Tỉ số % số HS lớp 6B đi xe đạp
Số HS đi bộ : 40 – (15+6) = 19 hs
Tỉ số % số HS lớp 6B đi bộ
HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố – Hướng dẫn về nhà (10’)
4.1: CỦNG CỐ (7’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV: Cho hs làm bài tập 149 SGK
GV: Yêu cầu hs đọc nội dung bài tập
GV: Gọi 1 Hs lên bảng.
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Cho hs làm bài tập 150 SGK
GV: Cho hs quan sát hình 16 SGK
GV: Yêu cầu hs trả lời từng câu hỏi SGK
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện câu c, d.
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
HS: Làm bài tập 149 SGK
HS: Đọc nội dung bài tập
HS: 1 Hs lên bảng+ hs khác làm vào vở.
HS: Nhận xét.
HS: Làm bài tập 150 SGK
HS: Quan sát hình 16 SGK
HS:Trả lời từng câu hỏi SGK
a/ Có 8% bài đạt điểm 10
b/ Loại điểm 7 nhiều nhất
Chiếm 40%
HS: Nhận xét.
HS: 2 Hs lên bảng thực hiện câu c, d.
c/ Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là
100% -(40%+32%+8% ) = 20%
d/ Tổng số bài kiểm tra là
16:32% =16:== 50 bài
HS: Nhận xét.
4.2 Hướng dẫn về nhà(3’)
-Nắm vững các dạng biểu đồ đã học.
-Làm thành thạo việc vẽ biểu đồ và tính tỉ số phần trăm để vẽ biểu đo.
-Làm bt: 151; 152153 SGK tr 61- 62
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập về vẽ biểu đồ.
NS : 5 / 4 / 2013
Tiết : 103
Tuần: 34
LUYỆN TẬP
1/ MỤC TIÊU:
1.1/Kiến thức: Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm,vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
1.2/ Kĩ năng: Trên cơ sở các số liệu thực tế dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên, cầu tiến cho học sinh.
1.3/ Thái độ: Tích cực, hứng thú học toán.
2/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
2.1 Chuẩn bị Gv:
- Thiết bị: Máy tính, thước, bảng phụ,
- Tư liệu: SGK, giáo án, SBT, sách tham khảo, ...
2.2 Chuẩn bị HS:
- Thiết bị: Máy tính, thước.
- Tư liệu: SGK, SBT, máy tính, làm trước bài tập ở nhà,
3/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC:
3.1 Ổn định lớp: ( 1’ )KTSS
3.2: KTBC: (8)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra (8)
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra
1/ Phát biểu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số ?
2/ Lớp 6A có 40hs, trong đó có 10 hs nữ. Hãy tính tỉ số % số hs nam, nữ rồi biểu diễn bằng biểu đồ ô vuông.
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
HS1/ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b , ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: %.
2/ Tỉ số phần trăm số hs nữ
% = 25%
Số HS nam của lớp 6A
40 – 10 = 30 hs
Tỉ số phần trăm số hs nam
% = 75%
25%nam
75% nữ
HS: Nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (34’)
Phương pháp: Vấn đáp, Trực quan, Gợi tìm, Hướng dẫn, Trình bày
Câu hỏi cá nhân
GV: Cho hs làm bài tập 151 tr61 SGK
GV: Cho đọc bài tập
GV: Yêu cầu hs tóm tắt bt
GV: Gọi một hs lên bảng tính tỉ số phần trăm của từng loại
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Gọi tiếp HS khác lên bảng vẽ biểu đồ ô vuông.
GV: Cho hs làm bài tập 152 SGK
GV: Cho đọc bài tập
GV: Yêu cầu hs tóm tắt bt
GV: Để dựng biểu đồ ta cần làm gì?
GV: Gọi một hs lên bảng tính tỉ số % của từng loại trường.
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Gọi HS khác lên bảng vẽ biểu đồ
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
GV: Cho hs đọc bài tập 153 SGK
GV: Yêu cầu hs tóm tắt bt
GV: Gọi một hs lên bảng
GV: Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét chung
HS: Làm bài tập 154 tr61 SGK
HS: Đọc bài tập
HS: Tóm tắt bt : Đỗ bê tông, trộn 1 tạ xi măng, 2 tạ cát và 6 tạ sỏi.
Tính tỉ số % của xi măng, cát, sỏi.
Dựng biểu đồ ô vuông.
HS: 1 hs lên bảng, HS khác cùng làm.
HS: Nhận xét.
HS khác lên bảng vẽ biểu đồ ô vuông
HS: Làm bài tập 152
HS đọc đề bài
HS: Tóm tắt bt: Năm học 1998 – 1999, cả nước có: 13076 trường Tiêu Học, 8583 trường THCS, 1641 trường THPT. Dựng biểu đồ diễn tả tỉ số % các loại trường.
HS: Để dựng biểu đồ ta cần tính tỉ số % của từng loại trường
HS:Lên bảng làm, Hs khác cùng làm.
HS: Làm bài tập 152 tr59 SGK
HS khác lên bảng vẽ biểu đồ
HS: Nhận xét
HS: Đọc bài tập
HS: Tóm tắt bt:
Năm học : 1998 – 1999 cả nước có:
5564888 hs THCS, trong đó có 2968868 hs nam. Tính tỉ số % của số hs nam và của số hs nữ.
HS: 1 hs lên bảng, HS khác cùng làm.
HS: Nhận xét.
BT 151 TR 61
Tổng khối lượng xi măng, cát và sỏi: 1 + 2 + 6 = 9 tạ
Tính tỉ số % của xi măng
Tính tỉ số % của cát
Tính tỉ số % của sỏi
b)
11% XM
67% sỏi
22% cát
BT 152 TR 61
Tổng số các trường ở VN
13076 + 8583 + 1641 = 23300
Tính tỉ số % của trường TH
Tính tỉ số % của trường THCS
Tính tỉ số % của trường THPT
4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’)
-Trả lời các câu hỏi trang 62, Học thuộc các quy tắc: Cộng, trừ, nhân, chia phân số
-Xem lại các bt đã giải.
- Làm lại BT 42, 43, 45, 47, 56, 59, 60, 69, 71, 76, 77
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MƠN
File đính kèm:
- GIAO AN SO HOC 6 TUAN 34.doc