Bài giảng môn Ngữ văn lớp 11 - Tiết 91: Đặc điểm loại hình của tiếng Việt
III. LUYỆN TẬP:
1. Bài 1:
Thảo luận nhóm:
Nhóm 1 + 2 : Làm ngữ liệu 1 (Bài tập 1)
Nhóm 3 + 4 : Làm ngữ liệu 2 (Bài tập 1)
Nhóm 5 + 6: Làm ngữ liệu 3 (Bài tập 1)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Ngữ văn lớp 11 - Tiết 91: Đặc điểm loại hình của tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 91Đặc điểm loại hình của tiếng ViệtTrường THPT Atk Tõn Trào Sơn Dương – Tuyờn QuangTiết: 91 Đặc điểm loại hình của tiếng Việt----------------III. Luyện tập:1. Bài 1: Thảo luận nhóm:Nhóm 1 + 2 : Làm ngữ liệu 1 (Bài tập 1) Nhóm 3 + 4 : Làm ngữ liệu 2 (Bài tập 1) Nhóm 5 + 6: Làm ngữ liệu 3 (Bài tập 1) Tiết: 91 Đặc điểm loại hình của tiếng Việt----------------1. Bài 1:Ngữ liệu 1: Hái nụ tầm xuân( 1) Nụ tầm xuân(1): là Bổ ngữ chỉ đối tượng của hoạt động hái.Nụ tầm xuân (2): là Chủ ngữ của động từ nở.BNTiết: 91 Đặc điểm loại hình của tiếng Việt----------------1. Bài 1:Ngữ liệu 2: nhớ bến (1) Bến(1): là Bổ ngữ chỉ đối tượng của động từ nhớ.Bến (2): là Chủ ngữ của động từ đợi.BNTiết: 91 Đặc điểm loại hình của tiếng Việt-------------1. Bài 1:Ngữ liệu 3: Yêu trẻ (1) kính già (1) * Trẻ (1): là Bổ ngữ chỉ đối tượng của động từ yêu.* Trẻ (2): là Chủ ngữ của động từ đến.* Già(1): là Bổ ngữ chỉ đối tượng của động từ kính. * Già(2): là Chủ ngữ của động từ để.BNBNTiết: 91 Đặc điểm loại hình của tiếng Việt----------------1. Bài 1:Ngữ liệu 4: con cá bống ( 1) Bống (1): là Định ngữ chỉ đối tượng của danh từ cá.ĐNTiết: 91 Đặc điểm loại hình của tiếng Việt----------------* Bống (2),(3),(4): là Bổ ngữ chỉ đối tượng của cụm động từ thả xuống cho, của động từ thả , của cụm động từ đưa ra cho .* Bống (5), (6): là Chủ ngữ của động từ ngoi lên và lớn lên.Tiết: 91 Đặc điểm loại hình của tiếng Việt----------------2. Bài 2:CH: Tìm một câu tiếng Anh đã học, đối chiếu với câu tự dịch ra tiếng Việt, so sánh, phân tích để đi đến kết luận: tiếng Anh thuộc loại hình ngôn ngữ hoà kết, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ đơn lập?Tiết: 91 Đặc điểm loại hình của tiếng Việt---------------- 2. Bài 2:Tiếng AnhTiếng ViệtI drink a cup of tea.Tôi uống một cốc trà.He drinks two cups of tea.Anh ấy uống hai cốc trà. Động từ drink biến đổi hình thái (drinks ).Danh từ cup biến đổi hình thái (cups ) .Động từ uống không biến đổi hình thái.Danh từ cốc không biến đổi hình thái. Ngôn ngữ hoà kếtNgôn ngữ đơn lậpTiết: 91 Đặc điểm loại hình của tiếng Việt----------------3. Bài 3: Hãy nối ý ở cột Hư từ với ý ở cột Tác dụng để thấy rõ ý nghĩa của chúng trong đoạn văn đã cho?Hư từTác dụng1. đãa. chỉ mục đích.2. cácb. chỉ hoạt động xảy ra trước thời điểm mốc.3. để c. chỉ hoạt động tái diễn( ở đây chỉ mức độ tăng tiến của sự việc)4. lại d. chỉ số nhiều toàn thể của sự vật5. màe. chỉ mục đích. Tiết: 91 Đặc điểm loại hình của tiếng Việt----------------Hư từTác dụng1. đãb. chỉ hoạt động xảy ra trước thời điểm mốc.2. cácd. chỉ số nhiều toàn thể của sự vật3. để chỉ mục đích.4. lại c. chỉ hoạt động tái diễn( ở đây chỉ mức độ tăng tiến của sự việc)5. màe. chỉ mục đích. Hư từTác dụng1b2d3a, e4c5e, aTiết: 91 Đặc điểm loại hình của tiếng Việt----------------IV. Củng cố: Hãy xác định hư từ thích hợp ( vẫn, và , tuy, như, với, đã, lại) để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: “ Ta mình, mình taLòng ta sau trước mặn mà đinh ninhMình đi, mình nhớ mìnhNguồn bao nhiêu nước nghĩa tình bấy nhiêu”. ( Tố Hữu)Tiết: 91 Đặc điểm loại hình của tiếng Việt----------------IV. Củng cố: Hãy xác định hư từ thích hợp (vẫn, và , tuy, như, với, đã, lại) để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:“ Ta với mình, mình với taLòng ta sau trước mặn mà đinh ninhMình đi, mình lại nhớ mìnhNguồn bao nhiêu nước nghĩa tình bấy nhiêu”. ( Tố Hữu) Tiết: 91 Đặc điểm loại hình của tiếng Việt----------------V. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại bài. - Soạn bài theo PPCT: Bài “ Tiểu sử tóm tắt”.
File đính kèm:
- dac diem loai hinh cua tv.ppt