Bài giảng môn Hóa học lớp 9 - Bài 18 - Tiết 24: Nhôm

I. Tính chất vật lí

 Màu trắng bạc, có ánh kim.

- Nhẹ (D = 2,7 g/cm3)

- Nhẹ (D = 2,7 g/cm3)

 t0 n/c : 6600C

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hóa học lớp 9 - Bài 18 - Tiết 24: Nhôm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thi đua dạy tốt - học tốtGiáo viên thực hiện: Đoàn Thị NgoanBài 18 - Tiết 24PHÂN HIệU CLC - THCS THị TRấN DIÊM ĐIềNHểA HỌC 91. Trong các kim loại: Zn ; Na ; Cu. Kim loại nào không tác dụng được với dung dịch H2SO4loãng?Đgnồ2. Các kim loại : Ca; Mg; Fe tác dụng với dung dịch HCl thu được muối và giải phóng khí gì ?hiđro3. Tên gọi thông thường của CaO là gì?vôốsign4. Trong các kim loại : Zn; Au; Ag kim loại nào tác dụng được với dung dịch FeCl2 ?kmẽnhômTrũ chơi: ễ CHỮ BÍ MẬTI. Tính chất vật lí Màu trắng bạc, có ánh kim.Tiết 24 - Bài 18NhômKý hiệu hoá học :NTK : 27Nhôm Có tính dẻo.- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. t0 n/c : 6600C- Nhẹ (D = 2,7 g/cm3)AlI. Tính chất vật líII.Tính chất hoá họca. Phản ứng của nhôm với phi kim.* Tác dụng với oxi4Al (r) + 3 O2 (k) 2 Al2O3(r) t0 oxit * Tác dụng với phi kim khác: (C; Cl2; S )Tiết 24 - Bài 18NhômKý hiệu hoá học :NTK : 27 AlCl3(r) Muối32223K ; Na ; Mg ; Al ; Zn ; Fe ; Pb ; (H) ; Cu ; Ag ; Au AlAl (r) + Cl 2(k) Al (r) + Br 2(l)  2AlBr3 (r) Lấy 1 ít bột nhôm rắc trên ngọn lửa đèn cồn đang cháy Thí nghiệmAl Cho 1 dõy nhụm vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 loóng * Nờu hiện tượng xảy ra : Thí nghiệmTiết 24 - Bài 18NhômKý hiệu hoá học :NTK : 27b. Phản ứng của nhôm với dung dịch axit:Dõy nhụm tan dần, sủi bọt khớI. Tính chất vật líII.Tính chất hoá họca. Phản ứng của nhôm với phi kim.Chú ý: - Thật cẩn thận với a xit H2SO4-- Để phản ứng xảy ra nhanh phải cạo bề mặt của AlAlTiết 24 - Bài 18NhômKý hiệu hoá học :NTK : 272Al (r) +3H2SO4 (l)  Al2(SO4)3 (dd) + 3H2 (k)Chú ý* Al không phản ứng với dung dịch H2SO4 và HNO3 đặc, nguội. c . Phản ứng của nhôm với dung dịch muối2Al(r) + 6HCl(dd)  2AlCl3(dd) + 3H2(k)* Al phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng ; HNO3 đặc nóng và HNO3 loãng không tạo ra H2 .b. Phản ứng của nhôm với dung dịch axit:I. Tính chất vật líII.Tính chất hoá họca. Phản ứng của nhôm với phi kim.Tiết 24 - Bài 18NhômKý hiệu hoá học :NTK : 27b. Phản ứng của nhôm với dung dịch axit:I. Tính chất vật líII.Tính chất hoá họca. Phản ứng của nhôm với phi kim.c . Phản ứng của nhôm với dung dịch muốiCho dung dịch CuCl2 vào 2 ống nghiệm rồi đánh số thứ tự (1) và (2) - ống nghiệm (1): dùng để đối chứng - ống nghiệm (2) : Cho vào 1 dây Al * Quan sát hiện tượng xảy ra: Thí nghiệmống nghiệm 2: Al tan dần, màu xanh lam của dung dịch CuCl2 nhạt dần,có chất màu đỏ bám vào dây nhôm.Tiết 24 - Bài 18NhômKý hiệu hoá học :NTK : 272Al (r) + 3CuCl2 (dd)  2AlCl3 (dd) + 3Cu (r)(trắng) (Xanh lam) (không màu) (đỏ)Kết luận : Nhôm phản ứng được với nhiều dung dịch muối của những kim loại hoạt động hóa học yếu hơn tạo ra muối nhôm và kim loại mới.b. Phản ứng của nhôm với dung dịch axit:I. Tính chất vật líII.Tính chất hoá họca. Phản ứng của nhôm với phi kim.c . Phản ứng của nhôm với dung dịch muốiC. Dung dịch NaClD. Dung dịch MgSO4Al phản ứng được với những dung dịch muối nào sau đây A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch FeCl 2?1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loạiTiết 24 - Bài 18NhômKý hiệu hoá học :NTK : 272. Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm.Al (r) + H2O(l) + NaOH (dd ) NaAlO2 dd + H2(k) (Natrialuminat)1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loạib. Phản ứng của nhôm với dung dịch axit:I. Tính chất vật líII.Tính chất hoá họca. Phản ứng của nhôm với phi kim.c . Phản ứng của nhôm với dung dịch muối Cho 1 dây nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH Hãy quan sát hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm trênThí nghiệmAlTiết 24 - Bài 18NhômKý hiệu hoá học :NTK : 27III. Ứng dụng IV. Sản xuất nhôm Nguyờn liệu : Quặng Bụxit Al2O3 ; SiO2 :Fe2O3KL: Al vừa mang tính chất chung của kim loại vừa phản ứng được với dung dịch kiềm2. Nhôm tác dụng với dung dịch kiềm1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loạib. Phản ứng của nhôm với dung dịch axit:I. Tính chất vật líII.Tính chất hoá họca. Phản ứng của nhôm với phi kim.c . Phản ứng của nhôm với dung dịch muối Nhôm được sử dụng rộng rãi trong đời sống :đồ dùng gia đình, dây dẫn điện, Hợp kim của nhôm được sử dụng nhiều trong công nghiệpAlTiết 24 - Bài 18NhômKý hiệu hoá học :NTK : 27Hỗn hợp Al2O3 và criolit rắnCực dương bằng than chỡỐng hỳt Al lỏngCực õm bằng than chỡHỗn hợp Al2O3 và criolit núng chảyAl núng chảySơ đồ bể điện phõn nhụm oxit núng chảyAlTiết 24 - Bài 18NhômKý hiệu hoá học :NTK : 272Al2O3 Điện phõn núng chảy4Al + 3O2criolitIII. Ứng dụng IV. Sản xuất nhôm KL: Al vừa mang tính chất chung của kim loại vừa phản ứng được với dung dịch kiềm2. Nhôm tác dụng với dung dịch kiềm1. Nhôm có những tính chất hoá học của kim loạib. Phản ứng của nhôm với dung dịch axit:I. Tính chất vật líII.Tính chất hoá họca. Phản ứng của nhôm với phi kim.c . Phản ứng của nhôm với dung dịch muốiAlTiết 24 - Bài 18NhômKý hiệu hoá học :NTK : 27A. Oxi và CácbonB. Dung dịch HCl C. Dung dịch FeCl2 D. Dung dịch KOH. Bài 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các kim loại sau: Cu ;Al :FeE. Dung dịch H2SO4 đặc, nguộiF. Dung dịch NaClBài 1: Al phản ứng được với những chất nào sau đây:Cu ;Al :FeAl ; FeCuFeAldd HCldd NaOHBài tập củng cố (Hoặc H2SO4 loãng)Al

File đính kèm:

  • pptNhom.ppt