Bài giảng môn Hóa học 9 - Bài 36: Metan
Biết phân tử Metan gồm 1 nguyên tử cacbon và 4 nguyên tử hiđro . Hãy nu công thức phân tử và tính phân tử khối của metan?
CTPT :
PTK
CH
16
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Hóa học 9 - Bài 36: Metan, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG
Giáo viên : Nguyễn Cơng Thương
PHỊNG GD&ĐT BÙ ĐĂNG
NhiƯt liƯt chµo mõng quý thÇy, c« gi¸o
về chấm thi giáo viên dạy giỏi cấp huyện
năm học 2013-2014
häc
tËp
h¨ng
say
x©y
dùng
líp
®ua
tµi
g¾ng
søc
giĩp
non
s«ng
m u ố i
s ắ t
m ạ c h c a c b o n
1
2
3
4
5
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
n g y ê n t ử
1 - Loại hợp chất thu được bằng cách cho nước biển bay hơi ?
2 - .. là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện .
3 - Một kim loại vừa có hóa trị II vừa có hóa trị III.
4 - Trong hợp chất hữu cơ , những nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành ..
5 - Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự xác định giữa các nguyên tử trong phân tử .
l i ê n k ế t
?1
?2
?3
?4
?5
METAN
Bài 36:
Biết phân tử Metan gồm 1 nguyên tử cacbon và 4 nguyên tử hiđro . Hãy nêu công thức phân tử và tính phân tử khối của metan ?
CTPT :
PTK :
CH 4
16
( CTPT : CH 4 , PTK :16 )
METAN
Bài 36:
Khí hầm biogaz
Khí bùn ao
H ầm khai thác than
Khai th ác khí thiên nhiên
CH 4
METAN
Bài 36:
- Metan cĩ nhiều trong các mỏ khí , mỏ dầu , mỏ than, trong bùn ao , trong khí bioga .
Vậy trong tự nhiên metan có nhiều ở đâu ?
( CTPT : CH 4 , PTK :16 )
METAN
Bài 36:
(CTPT : CH 4 , PTK :16 )
- Metan cĩ nhiều trong các mỏ khí , mỏ dầu , mỏ than, trong bùn ao , trong khí bioga .
a)Hàm lượng metan
trong mỏ khí thiên nhiên
b)Hàm lượng metan
trong khí mỏ dầu
METAN
Bài 36:
- Metan cĩ nhiều trong các mỏ khí , mỏ dầu , mỏ than, trong bùn ao , trong khí bioga .
Quan sát lọ đựng me tan, và cho biết một số tính chất vật lí của metan ?
Hãy kết luận về tính chất vật lý của Metan ?
- Metan là chất khí , khơng màu , khơng mùi , nhẹ h ơ n khơng khí , ít tan trong n ư ớc .
I.Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lý
( CTPT : CH 4 , PTK :16 )
METAN
Bài 36:
I.Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lý
II.Cấu tạo phân tử :
Em hãy cho biết hĩa trị của cacbon và h iđro trong hợp chất hữu cơ ?
Cacbon : IV
Hiđro : I
( CTPT : CH 4 , PTK :16 )
METAN
Bài 36:
I.Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lý :
II.Cấu tạo phân tử :
Hoạt động nhĩm : 2 phút .
Lắp mơ hình phân tử metan dạng rỗng .
Từ mơ hình , hãy viết CTCT của phân tử metan .
H
C
H
H
H
Trong phân tử metan cĩ 4 liên kết đơn C - H .
Nhận xét về đặc điểm cấu tạo của metan ?
Viết gọn : CH 4
109,5 o
Liên kết đơn
( CTPT : CH 4 , PTK :16 )
METAN
Bài 36:
I.Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lý :
II.Cấu tạo phân tử :
H
C
H
H
H
Trong phân tử metan cĩ 4 liên kết đơn C - H .
109,5 0
Mô hình phân tử Metan
Dạng rỗng
Dạng đặc
Viết gọn : CH 4
( CTPT : CH 4 , PTK :16 )
METAN
Bài 36:
I.Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lý :
II.Cấu tạo phân tử :
III.Tính chất hĩa học :
( CTPT : CH 4 , PTK :16 )
CH 4
CH 4
CH 4
Quan sát hình , hãy dự đốn tính chất hĩa học của metan ?
METAN
Bài 36:
I.Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lý :
II.Cấu tạo phân tử :
III.Tính chất hĩa học :
Làm thí nghiệm theo nhĩm
Dụng cụ :
- Đế sứ
- Kẹp ống nghiệm ( 2 cái )
- Ống nghiệm ( 2 cái )
- Đèn cồn
- Quẹt ga
Ống nhỏ giọt
Bình thủy tinh
Hĩa chất :
- Natri axetat ; Natri hiđroxit ; Canxioxit
- Nước vơi trong
( CTPT : CH 4 , PTK :16 )
METAN
Bài 36:
I.Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lý :
II.Cấu tạo phân tử :
III.Tính chất hĩa học :
Cách tiến hành : Lắp ráp dụng cụ như trong hình
1
2
3
Chú ý :
- Quan sát ống nghiệm 2 tiến hành thí nghiệm ?
- Quan sát màu nước vơi trong trước khi tiến hành thí nghiệm và sau khi sau khi cho vào ống nghiệm 2 và lắc đều .
( CTPT : CH 4 , PTK :16 )
METAN
Bài 36:
I.Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lý
II.Cấu tạo phân tử :
III.Tính chất hĩa học :
Hiện tượng :
- Ở ống nghiệm thu sản phẩm của phản ứng thấy ..
sản phẩm tạo thành cĩ nước .
- Khi cho nước vơi trong vào lắc đều ta thấy
sản phẩm tạo thành có
khí cacbonic .
cĩ hơi nước
nước vôi trong vẩn đục
Kết luận gì về tính chất hóa học của metan ?
1.Tác dụng với oxi :
Viết phuơng trình phản ứng xảy ra ?
CH 4(k) + O 2(k)
CO 2(k) + H 2 O (l)
t o
2
2
( CTPT : CH 4 , PTK :16 )
METAN
Bài 36:
I.Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lý
II.Cấu tạo phân tử :
III.Tính chất hĩa học :
1.Tác dụng với oxi :
Phương trình hĩa học :
CH 4(k) + 2O 2(k) CO 2(k) + 2H 2 O (l)
t o
Lưu ý :
- Hỗn hợp metan và oxi là một hỗn hợp nổ và nổ mạnh nhất khi tỷ lệ
V : V = 1 : 2
- Phản ứng cháy của Metan toả rất nhiều nhiệt .
CH 4
O 2
( CTPT : CH 4 , PTK :16 )
METAN
Bài 36:
I.Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lý
II.Cấu tạo phân tử :
III.Tính chất hĩa học :
1.Tác dụng với oxi :
Phương trình hĩa học :
CH 4(k) + 2O 2(k) CO 2(k) + 2H 2 O (l)
t o
Lưu ý :
- Hỗn hợp metan và oxi là một hỗn hợp nổ và nổ mạnh nhất khi tỷ lệ
V : V = 1 : 2
- Phản ứng cháy của Metan toả rất nhiều nhiệt .
CH 4
O 2
Các hiđrocacbon đều cho phản ứng cháy
( tác dụng với oxi ) tạo sản phẩm là nước và cacbonic
( CTPT : CH 4 , PTK :16 )
THÍ NGHIỆM
Hỗn hợp
CH 4 ,Cl 2
Aùnh sáng
Nước
Quỳ tím
METAN
Bài 36:
(CTPT: CH 4 , PTK :16)
I.Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lý
II.Cấu tạo phân tử :
III.Tính chất hĩa học :
1.Tác dụng với oxi :
Thảo luận
1/ Metan tác dụng với Clo không ? Nếu có thì phản ứng xảy ra ở điều kiện nào ?
2/ Hãy mô tả lại hiện tượng nếu có .
Trả Lời
Metan tác dụng với Clo khi có ánh sáng .
Khi đưa ra ánh sáng , màu vàng nhạt của Clo mất đi , giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ .
2.Tác dụng với clo :
H
Cl
C
+
H
Cl
H
H
ás ’
METAN
Bài 36:
(CTPT: CH 4 , PTK :16)
I.Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lý
II.Cấu tạo phân tử :
III.Tính chất hĩa học :
1.Tác dụng với oxi :
Thảo luận
Trả Lời
2.Tác dụng với clo :
3/ Metan tác dụng với Clo tạo ra những sản phẩm nào ?
( Biết rằng có 1 sản phẩm làm quỳ tím hóa đỏ .)
Sản phẩm tạo thành là : metyl clorua CH 3 Cl và axit Clohidric HCl
4/ Viết phương trình hĩa học ?
Cl
C
H
H
H
+
H
Cl
ás ’
PTHH: ( Quá trình xảy ra phản ứng tạm mô phỏng như sau )
¸ nh s¸ng
H
H
H
H
C
Cl
Cl
Cl
H
Cl
C
H
H
H
+
+
CH 4(k) + Cl 2(k) CH 3 Cl (k) + HCl (k )
ás
- Viết gọn :
Nguyên tử clo cĩ thể lần l ượt thay thế cả 4 nguyên tử hi đ ro trong phân tử Metan
2.Tác dụng với clo :
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào ? Vì sao ?
METAN
Bài 36:
Trong phản ứng trên , nguyên tử Hidro trong phân tử Mêtan bị nguyên tử Clo thay thế và nguyên tử C lo có thể thế hết các nguyên tử Hidro trong phân tử Metan .
CH 4 + Cl 2 CH 3 Cl + HCl
Aùnh sáng
Metyl Clorua
CH 3 Cl + Cl 2 CH 2 Cl 2 + HCl
Aùnh sáng
Metilen Clorua
CH 2 Cl 2 + Cl 2 CHCl 3 + HCl
Aùnh sáng
Clorofom
CHCl 3 + Cl 2 CCl 4 + HCl
Aùnh sáng
Cacbon tetraclorua
PTHH:
¸ nh s¸ng
H
H
H
H
C
Cl
Cl
Cl
H
Cl
C
H
H
H
+
+
CH 4(k) + Cl 2(k) CH 3 Cl (k) + HCl (k )
ás
- Viết gọn :
METAN
Bài 36:
(CTPT: CH 4 , PTK :16)
I.Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lý
II.Cấu tạo phân tử :
III.Tính chất hĩa học :
1.Tác dụng với oxi :
2.Tác dụng với clo :
Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng của metan và là phản ứng đặc trưng của liên kết đơn .
( Phản ứng thế )
METAN
Bài 36:
(CTPT: CH 4 , PTK :16 )
I.Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lý :
II.Cấu tạo phân tử :
III.Tính chất hĩa học :
1.Tác dụng với oxi :
2.Tác dụng với clo :
IV.Ứng dụng :
Dựa vào tính chất và sự hiểu
biết về metan , em hãy nêu
những ứng dụng của metan ?
Metan được dùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất .
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hố học
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với clo
IV. Ứng dụng
- Metan là nguyên liệu để điều chế hiđro , bột than, dung mơi hữu cơ
CH 4 + 2H 2 O CO 2 + 4H 2
t o
xt
Metan được dùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất
CH 4
C
CH 3 Cl
CHCl 3
METAN
Bài 36:
(CTPT: CH 4 , PTK :16)
I. Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lý
METAN
Bài 36:
(CTPT: CH 4 , PTK :16)
I.Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lý :
II.Cấu tạo phân tử :
III.Tính chất hĩa học :
1.Tác dụng với oxi :
2.Tác dụng với clo :
IV.Ứng dụng :
Metan được dùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất .
- Metan là nguyên liệu để điều chế hidro .
CH 4(k) + 2H 2 O (k) CO 2(k) + 4 H 2(k)
Metan dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác .
xĩc t¸c
nhiƯt độ
Câu1 : Hãy chọn các câu đúng :
Metan cháy tạo thành hơi nước và khí lưu huỳnh đioxit .
a
Metan tác dụng với Clo khi có ánh sáng .
b
Metan là chất khí , không màu , không mùi , nặng hơn không khí .
c
Trong phân tử Metan có bốn liên kết đơn C H.
d
Câu 2 : Hãy chọn những câu sai :
Phản ứng hóa học giữa Metan và Clo được gọi là phản ứng thế .
a
Trong phản ứng hóa học giữa Metan và Clo , chỉ có duy nhất một nguyên tử Hidro của Metan có thể được thay thế bởi nguyên tử Clo .
b
Hỗn hợp gồm hai thể tích Metan và một thể tích Oxi là hỗn hợp nổ mạnh .
c
Metan cháy tỏa nhiều nhiệt nên nó được dùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất .
d
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
2/ Làm bài tập 14 SGK trang 116 .
3/ Xem trước bài 37 Etilen . Chú ý:
So sánh xem phân tử metan và etilen cĩ điểm gì giống và khác nhau :
+ Về thành phần phân tử
+ Về đặc điểm cấu tạo ( liên kết )
Từ đĩ dự đốn xem etilen cĩ tính chất nào giống và khác
so với metan . Nguyên nhân dẫn tới sự giống và khác đĩ .
- Tìm hiểu ứng dụng của etilen trong thực tế .
1/ Học bài 36: METAN .
Mở rộng
CH 3 COONa + NaOH CH 4 + Na 2 CO 3
C + 2H 2 CH 4
Điều chế metan
t o
CaO , t o
häc
tËp
h¨ng
say
x©y
dùng
líp
®ua
tµi
g¾ng
søc
giĩp
non
s«ng
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÍ THẦY, CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH CHÚC QÚI THẦY, CƠ VÀ CÁC EM HỌC SINH MẠNH KHỎE .
File đính kèm:
- bai_giang_mon_hoa_hoc_9_bai_36_metan.ppt