Đáp án:
Kim loại có tính dẻo: Nhờ đó người ta có thể rèn, kéo sợi, dát mỏng để làm những đồ vật khác nhau.
Tính dẫn điện: Nhờ tính chất này mà một số kim loại dùng làm dây dẫn điện (Al, Cu ).
Tính dẫn nhiệt: Nhờ tính chất này mà kim loại được dùng làm dụng cụ nấu ăn (nồi nhôm, ấm nhôm ).
Ánh kim: Tính chất này của kim loại được dùng làm đồ trang sức (Ag, Au, Cu ).
18 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 269 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hóa học 9 - Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại - Nguyễn Lương Nhật Quyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Fe
Zn
Al
Mg
Na
K
Au
Ag
Cu
H
Pb
Hóa học 9
Giáo viên: Nguyễn Lương Nhật Quyên
Hãy nêu tính chất vật lí và ứng dụng tương ứng của kim loại ?
Đáp án :
Kim loại có tính dẻo : Nhờ đó người ta có thể rèn , kéo sợi , dát mỏng để làm những đồ vật khác nhau .
Tính dẫn điện : Nhờ tính chất này mà một số kim loại dùng làm dây dẫn điện (Al, Cu).
Tính dẫn nhiệt : Nhờ tính chất này mà kim loại được dùng làm dụng cụ nấu ăn ( nồi nhôm , ấm nhôm ).
Ánh kim : Tính chất này của kim loại được dùng làm đồ trang sức (Ag, Au, Cu).
Tiết : 22 Bµi : 16. TÝNH CHÊT HãA HäC CñA KIM LO¹I
I/ Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxi :
Ở lớp 8 các em đã học tính chất hóa học của oxi tác dụng với sắt .
Fe + O 2
Sắt cháy trong khí oxi
Fe 3 O 4
3
2
t 0
Al + O 2
Al 2 O 3
4
3
2
t 0
PTHH:
Kết luận :
Hầu hết kim loại ( trừ Ag, Au, Pt) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit ( thường là oxit bazơ ).
Ở nhiệt độ thường kim loại có phản ứng với oxi không?Lấy ví dụ .
Có kim loại nào không phản ứng với oxi không?Lấy ví dụ .
Một số kim loại không tác dụng với oxi như Ag,Au,Pt
Qua các phương trình và thông tin trên em nào nêu kết luận về tính chất hóa học của kim loại tác dụng với oxi ?
VD: Sắt để lâu ngày trong không khí bị gỉ chuyển thành màu đỏ nâu .
1.Tác dụng với oxi :
2. Tác dụng với phi kim khác
Natri
Khí Clo
Natri
NaCl
Tiết : 22 Bµi : 16. TÝNH CHÊT HãA HäC CñA KIM LO¹I
I/ Phản ứng của kim loại với phi kim
Thí nghiệm : Đưa muỗng sắt đựng natri nóng chảy vào lọ đựng khí clo
+ Hiện tượng :
Natri nóng chảy cháy trong khí clo tạo thành khói trắng .
Màu vàng lục của clo mất .
+ Nhận xét
Natri tác dụng với khí clo tạo thành tinh thể muối natri clorua , có màu trắng
a/Kim loại tác dụng với khí clo
+ Thí nghiệm :
+ PTHH:
Na + Cl 2
t 0
NaCl
2
2
Fe + Cl 2
t 0
2 FeCl 3
2 3
1.Tác dụng với oxi :
2. Tác dụng với phi kim khác
Tiết : 22 Bµi : 16. TÝNH CHÊT HãA HäC CñA KIM LO¹I
I/ Phản ứng của kim loại với phi kim
a/Kim loại tác dụng với khí clo
+ Thí nghiệm :
+ PTHH:
Na + Cl 2
t 0
NaCl
Natri clorua
2
2
2Fe + 3Cl 2
t 0
2FeCl 3
Sắt (III) clorua
b/Kim loại tác dụng với lưu huỳnh
Tương tự với clo ở nhiệt độ cao Cu, Mg, Fe, Al phản ứng với lưu huỳnh cho sản phẩm là các muối sunfua CuS , MgS , FeS , Al 2 S 3
Fe + S
t 0
t 0
FeS
Sắt (II) Sunfua
Al + S
Al 2 S 3
Nhôm sunfua
2
3
+ PTHH:
* Kết luận :
Ở nhiệt độ cao , kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác ( như Cl 2 ,S) tạo thành muối .
Từ các phương trình trên em nào nêu kết luận về kim loại tác dụng với phi kim khác ?
1.Tác dụng với oxi :
Tiết : 22 Bµi : 16. TÝNH CHÊT HãA HäC CñA KIM LO¹I
I/ Phản ứng của kim loại với phi kim
Kết luận : Hấu hết Kim loại ( trừ Ag, Au, Pt) phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit ( thường là oxit bazơ ). Ở nhiệt độ cao , kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối
II. Phản ứng của kim loại với dd axit :
Dung dịch axit (H 2 SO 4 loãng , HCl ) tác dụng với một số kim loại sản phẩm tạo thành những chất nào ?
Một số kim loại + Axit ( HCl , H 2 SO 4 loãng...)
Muối + H 2
PTHH:
Zn + H 2 SO 4
ZnSO 4 + H 2
Mg + HCl
MgCl 2 + H 2
2
Lưu ý
Kim loại phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 đặc , nóng và dung dịch HNO 3 thường không giải phóng khí hiđrô .
Hãy nêu kết luận về tính chất kim loại tác dụng với phi kim ?
Kết Luận : Trang 49/SGK
2. Tác dụng với phi kim khác
1.Tác dụng với oxi :
Tiết : 22 Bµi : 16. TÝNH CHÊT HãA HäC CñA KIM LO¹I
I/ Phản ứng của kim loại với phi kim
2.Tác dụng với phi kim khác
II. Phản ứng của kim loại với dung
dịch axit :
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối :
Tiết : 22 Bµi : 16. TÝNH CHÊT HãA HäC CñA KIM LO¹I
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối :
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat :
Nhận xét vị trí của Cu và Ag?
Ở bài 9 các em đã làm Thí nghiệm cho Cu tác dụng với AgNO 3. Hãy viết PTHH của phản ứng .
PTHH:
Cu + AgNO 3
Cu(NO 3 ) 2 + Ag
2
2
Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag .
Cu đã thay thế vị trí của Ag trong dung dịch muối hay Cu đã đẩy Ag ra khỏi dung dịch muối .
Dự đoán độ hoạt động hóa học của Cu và Ag?
Tiết : 22 Bµi : 16. TÝNH CHÊT HãA HäC CñA KIM LO¹I
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối :
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat :
2. Phản ứng của Zn với dung dịch đồng (II) sunfat :
TN 2 : Cho đinh Zn vào vào ống nghiệm có đựng dung dịch đồng (II) sunfat . Quan sát hiện tượng và rút ra nhận xét ?
Thí nghiệm
PTHH:
Cu + AgNO 3
Cu(NO 3 ) 2 + Ag
2
2
Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag .
+ Có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh Zn.
+ Màu xanh lam của dung dịch đồng (II) sunfat nhạt dần , Zn tan dần .
Zn đẩy Cu ra khỏi dung dịch đồng (II) sunfat
- Hiện tượng :
+ Nhận xét :
PTHH:
Zn + CuSO 4
ZnSO 4 + Cu
Zn hoạt động hóa học mạnh hơn Cu .
Tiết : 22 Bµi : 16. TÝNH CHÊT HãA HäC CñA KIM LO¹I
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối :
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat :
2. Phản ứng của Zn với dung dịch đồng (II) sunfat :
Vậy : Những kim loại có thể đẩy kim loại khác ra khỏi dung dich , ta nói rằng kim loại đó hoạt động hóa học mạnh hơn kim loại kia
PTHH:
Cu + AgNO 3
Cu(NO 3 ) 2 + Ag
2
2
Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag .
PTHH:
Zn + CuSO 4
ZnSO 4 + Cu
Zn hoạt động hóa học mạnh hơn Cu .
Theo các em phương trình sau đúng hay sai ? Vì Sao?
PTHH:
Cu + ZnSO 4
CuSO 4 + Zn
* Sai . Phản ứng không xãy ra vì Cu hoạt động hóa học yếu hơn Zn.
Tiết : 22 Bµi : 16. TÝNH CHÊT HãA HäC CñA KIM LO¹I
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối :
1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat :
2. Phản ứng của Zn với dung dịch đồng II sunfat :
Pt:
Cu + AgNO 3
Cu(NO 3 ) 2 + Ag
2
2
Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag.
Pt:
Zn + CuSO 4
ZnSO 4 + Cu
Zn hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn ( trừ K, Na, Ba , Ca) có thể đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối , tạo thành muối mới và kim loại mới .
Kết luận :
Viết phương phản ứng xảy ra trong trườn hợp sau .
Cho kim loại Na vào dd CuSO 4
2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2
2NaOH +CuSO 4 Na 2 SO 4 +Cu(OH) 2
Qua thí nghiệm và các phương trình trên em nào nêu kết luận về tính chất hóa học của kim loại tác dụng dung dịch muối ?
Tiết : 22. Bài 16. TÝNH CHÊT HãA HäC CñA KIM LO¹I
c) + . ZnO
Bài tập : Viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau đây :
a) + HCl MgCl 2 + H 2
b) + AgNO 3 Cu(NO 3 ) 2 + .
d) + Cl 2 CuCl 2
e) + S K 2 S
Mg
2
2
2
2
Cu
Ag
Zn
O 2
2
t o
t o
Cu
K
2
t o
Tiết : 22 Bµi : 16. TÝNH CHÊT HãA HäC CñA KIM LO¹I
I/ Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxi :
Ở nhiệt độ thường hay nhiệt độ cao
Kim loại + Oxi Oxit bazơ ( trừ Ag, Au, Pt)
2. Tác dụng với phi kim khác
Ở nhiệt độ cao , kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối
II. Phản ứng của kim loại với dung
dịch axit :
Một số kim loại + Axit ( HCl , H 2 SO 4 loãng...)
Muối + H 2
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối :
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn ( trừ Na, K, Ca, Ba ) có thể đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối , tạo thành muối mới và kim loại mới
Hướng dẫn về nhà
- Học bài và Làm bài tập 3,5,6,7 SGK/51.
- Chuẩn bị bài : “ Dãy hoạt động hóa học của kim loại ” Cho tiết sau
+ Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào ?
+ Đọc và nghiên cứu trước thí nghiệm 1,2,3,4.
+ Từ 4 thí nghiệm trên rút ra được kết luận gì ?
+ Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa như thế nào ?
Chúc các em học tốt !
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Bài tập : Dựa vào tính chất hóa học của kim loại . Hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau .
Mg
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
MgO
MgSO 4
Mg(NO 3 ) 2
MgS
MgCl 2
1/ Mg MgCl 2
+ 2HCl
+ H 2
Mg + CuCl 2 MgCl 2 + Cu
2/ Mg MgO
+ O 2
2
2
3/ Mg MgSO 4
+ H 2 SO 4
+ H 2
Mg + CuSO 4 MgsO 4 + Cu
4/ Mg Mg(NO 3 ) 2
+ Cu(NO 3 ) 2
+Cu
5/ Mg MgS
+ S
t 0
Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg vào 300 ml dung dịch HCl (d = 1,15 g/ml).
a.PTHH :
Mg + HCl MgCl 2 + H 2 (1)
2
Hướng dẫn
V H 2 = n H 2 .22,4
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra .
b. Tính thể tích khí sinh ra ( đktc )
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng .
n Mg =
m
M
n Mg =
=
4,8
24
=
0,2 mol
Theo(1) ta có n H 2 = n Mg = 0,2 mol
m
M
Vậy : V H 2 (đktc) = n H 2 .22,4
= 0,2 . 22,4 = 4,48 ( lít )
b.Tính thể tích khí H 2 ( đktc )
n H 2 tính theo n Mg
Tiết : 22 Bµi : 16. TÝNH CHÊT HãA HäC CñA KIM LO¹I
Bài 4: Hòa tan 4,8 gam Mg vào 300 ml dung dịch HCl (d = 1,15 g/ml).
a.PT
Mg + HCl MgCl 2 + H 2
2
Hướng dẫn
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra .
b. Tính thể tích khí sinh ra ( đktc )
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng .
m
M
n Mg =
=
4,8
24
=
0,2 mol
Theo pt: n H 2 = n Mg = 0,2 mol
Vậy : V H 2 (đktc) = n H 2 .22,4
= 0,2 . 22,4 = 4,48 lít
b.Tính thể tích khí H 2 ( đktc )
c. Tính nồng độ phần trăm MgCl 2
C%dd MgCl 2 =
m ct MgCl 2 = n MgCl 2 . M MgCl 2
n MgCl 2 tính theo n Mg
mdd MgCl 2 = m Mg + mdd HCl – m H 2
m H 2 = 0,2x2 =0,4 g
mdd HCl = V.d
M ct MgCl 2
m dd MgCl 2
X 100%
Theo pt : n MgCl 2 = n Mg = 0,2 mol
m ct MgCl 2 = 0,2 x 95 = 19g
m H 2 = n H 2 . M H 2
mdd HCl = V.d =300 x1,15 = 345 g
mdd MgCl 2 = 4,8 +345 – 0,4 =349,4 g
C% NaCl =
19
349,4
X 100%
= 5,44%
Tiết : 22 Bµi : 16. TÝNH CHÊT HãA HäC CñA KIM LO¹I
File đính kèm:
- bai_giang_mon_hoa_hoc_9_bai_16_tinh_chat_hoa_hoc_cua_kim_loa.ppt