Bài giảng môn Hình lớp 11 tiết 8: Phép vị tự

Nắm được định nghĩa phép vị tự ,tâm vị tự ,tỉ số vị tự và các tính chất của phép vị tự

Biết dựng ảnh của một số hình đơn giản qua phép vị tự , đặc biẹt là ảnh của đường tròn , biết xác định tâm vị tự của 2 đtròn cho trước

Biết áp dụng phép vị tự để giải các bài toán đơn giản .

 

ppt8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 321 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình lớp 11 tiết 8: Phép vị tự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ƯNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG TIẾT 8 PHÉP VỊ TỰ Mục đích yêu cầu :Nắm được định nghĩa phép vị tự ,tâm vị tự ,tỉ số vị tự và các tính chất của phép vị tựBiết dựng ảnh của một số hình đơn giản qua phép vị tự , đặc biẹt là ảnh của đường tròn , biết xác định tâm vị tự của 2 đtròn cho trước Biết áp dụng phép vị tự để giải các bài toán đơn giản .Tên bài dạy1.ĐỊNH NGHĨAHOẠT ĐỘNG 1Cho một điểm O cố định và một số k không đổi khác 0 ,phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho Gọi là phép vị tự tâm O tỉ số k.  M O M’ KÝ HIỆU :TA CÓ :Cho tam giác ABC có trọng tâm G , M là trung điểm BC kết quả nào sau đây là đúng :Cũng cố định nghĩaĐáp án2.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP VỊ TỰHOẠT ĐỘNG 2Định lý 1:Nếu phép vị tự tâm O tỷ số k biến 2điểm M, N thành 2 điểm M’, N’ thì Câu hỏi :Hãy nêu giải thiết và kết luận của định lý ?(Viết vào bảng phụ ) KL: GTCHỨNG MINH :Theo định nghĩa ta có Suy ra: VậyTừ đó suy ra:Định lý 2:Phép vị tự biến 3 điểm phân biệt thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự của 3 điểm thẳng hàng đó Chứng minh (Xem sách )vàHệ quả :Hệ qua 3.Tâm vị tự của 2 đường tròn.Tam vị tuBài toán 1 (SGK/26)Cho hai đường tròn (I,R) và (I’,R’) phân biệt .Hãy tìm các phép vị tự biến đường tròn (I,R) thành đường tròn (I’,R’)

File đính kèm:

  • pptPHEPVITU.ppt
  • gspCACH DUNG ANH CUA DOAN THANG.gsp
  • gspCACH DUNG ANH CUA DT.gsp
  • gspGIAOANPHEPVITU.gsp
  • gspGIAOANPHEPVITU2.gsp
  • gspGTAM VI TU.gsp
  • gsphequadinhly2.gsp
  • gspNHAÕNET.gsp
  • pptPHEPVITU2.ppt
  • gspquytich.gsp
  • gspthop1.gsp
  • gspthop2.gsp
  • gspthop3.gsp
  • gspTRACNGHIEM1.gsp