Bài giảng môn Hình khối 11: Ôn tập Hai mặt phẳng vuông góc

CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC ĐÃ HỌC TRONG CHƯƠNG III

1/ Véctơ trong không gian

2/ Hai đường thẳng vuông góc

3/ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

4/ Hai mặt phẳng vuông góc

 

ppt7 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình khối 11: Ôn tập Hai mặt phẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ ĐẾN VỚI HỘI THI:THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ NGUYỄN TRUNG TRỰCTRƯỜNG THPTÔN TẬPHAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCGiáo viên thực hiện:NGUYỄN HOÀNG DIỆUCÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC ĐÃ HỌC TRONG CHƯƠNG III1/ Véctơ trong không gian2/ Hai đường thẳng vuông góc3/ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng4/ Hai mặt phẳng vuông gócHAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCÔN TẬP: 1/ CM hai mặt phẳng vuông góc:(α)  ()  a  () a  (α) 2/ Xác định góc của hai mặt phẳng () vµ ():+ Xác định c = ()  () + (,) = (a, b)+ Từ I  c, xác định a, b sao cho: a (), a  cb () , b  c Bai tập 1: Cho hình chóp đều S.ABCD, có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. a) Chứng minh: (SAC)  (SBD) b) Tính góc giữa (SCD) và (ABCD)ACDSOMBS.ABCD là hình chóp đều, ta có:SA =SB = SC = SD = a ABCD là hình vuông cạnh aSO  (ABCD) (α)  ()  a  () a  (α) + Xác định c = ()  () + (,) = (a, b)+ Từ I  c, xác định a, b: a (), a  cb () , b  c Bai tập 2: Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình vuông, cạnh a. SA  (ABCD), SA = a a/ Chứng minh rằng (SAB)  (SBC)b/ Chứng minh rằng BC  SBc/ Tính góc giữa (SBC) với (ABCD)3SADCB3aaSA  (ABCD) SA  ABSA  BCABCD là h/vuông AB  BCTheo câu b, ta có: SB  BC(α)  ()  a  () a  (α) CÁC DẠNG TOÁN QUAN TRỌNG1/ CM hai mặt phẳng vuông góc:(α)  ()  a  () a  (α) 2/ Xác định góc của hai mặt phẳng () vµ ():+ Xác định c = ()  () + (,) = (a, b)+ Từ I  c, xác định a, b sao cho: a (), a  cb () , b  c

File đính kèm:

  • pptOn tap Hai mat phang vuong gocrat cong phu.ppt