Bài giảng môn Hình khối 11 Bài 1: Đại cương về đường thẳng - Mặt phẳng (tiết 1)

Mục Tiêu Bài Học.

- Nắm được các k.niệm điểm, đ.thẳng, mp trong KG thông qua hình ảnh của chúng trong thực tế và cuộc sống, qua đó rèn luyện được trí tưởng tượng KG cho học sinh.

- Nắm được các tính chất thừa nhận để vận dụng khi làm các bài toán HHKG đơn giản.

- Biết cách xác định một mp.

- Nắm được phương pháp giải các loại toán đơn giản về hình chóp, hình hộp:

 

ppt28 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Hình khối 11 Bài 1: Đại cương về đường thẳng - Mặt phẳng (tiết 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy côGIÁO VIÊN: NGUYỄN HUỲNH TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG- Xung quanh chúng ta có các hình không nằm trong mặt phẳng như: quả bóng, toà nhà, toà tháp, ...- Môn học nghiên cứu tính chất của các hình như trên là hình học không gian.Bài 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG - MẶT PHẲNG.Chương II. ĐƯỜNG THẲNG - MẶT PHẲNG TRONG KG.Mục Tiêu Bài Học. Nắm được các k.niệm điểm, đ.thẳng, mp trong KG thông qua hình ảnh của chúng trong thực tế và cuộc sống, qua đó rèn luyện được trí tưởng tượng KG cho học sinh.- Nắm được các tính chất thừa nhận để vận dụng khi làm các bài toán HHKG đơn giản. Biết cách xác định một mp.. Tìm giao tuyến của hai mp.- Nắm được phương pháp giải các loại toán đơn giản về hình chóp, hình hộp:. Tìm giao điểm của một đ.thẳng với một mp.. Chứng minh ba điểm thẳng hàng.Mặt hồ nước yên lặng Mặt bảngMặt bảngBài 1: Đại Cương Về Đường Thẳng–Mặt Phẳng. Khái Niệm Mở Đầu Về HHKG: [ hay có thể là: (β),1. Mặt phẳng: - Mặt bảng, mặt bàn, mặt hồ nước yên lặng là hình ảnh của một phần của mặt phẳng. Mặt phẳng không có bề dày và không có giới hạn. - Biểu diễn một phần của mp bằng hbh hay một miền góc.- KH: mp(α) hoặc (α) ..., (P), (Q)] QaBài 1: Đại Cương Về ĐT–MP. I. K.Niệm Mở Đầu Về HHKG: 1. Mặt Phẳng: 2. Điểm Thuộc Mặt Phẳng: 2. Điểm thuộc mặt phẳng: Cho điểm A và mặt phẳng (P)- KH: - KH: B ∉ (P) [ B không thuộc (P), (P) không qua B ]. A. B [ A thuộc (P), (P) qua A ]A(P)PP.A?1. Hãy chỉ ra một số mp chứa A và một số mp không chứa A trong hình lập phương sau:B’C’BCADD’A’Bài 1: Đại Cương Về ĐT–MP. I. K.Niệm Mở Đầu Về HHKG: 1. Mặt Phẳng: 2. Điểm Thuộc Mp: 3. Hình B.diễn Của Một Hình KG Lên Mp:3. Hình Biểu Diễn Của Một Hình KG Lên Mp: Hình biểu diễn của một hình trong KG là hình biểu diễn của chúng lên mặt phẳng. Ví Dụ:B'C'CDA'D'BA hình b.diễn của hình lập phương* Quy Tắc Biểu Diễn Hình KG Lên Mp: Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng, của đoạn thẳng là đoạn thẳng. Hình biểu diễn của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song, của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cắt nhau.- Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng. Dùng nét vẽ liền để biểu diễn cho đường nhìn thấy và nét đứt đoạn biểu diễn cho đường che khuất.Bài 1: Đại Cương Về ĐT–MP. I. K.Niệm Mở Đầu Về HHKG: 1. Mặt Phẳng: 2. Điểm Thuộc Mp: 3. Hình B.diễn Của Một Hình KG Lên Mp:(Hình biểu diễn của hình chóp tam giác)?2. Có cách nào khác để b.diễn hình chóp tam giác không??3. Vẽ hình biểu diễn của (P) và đường thẳng a xuyên qua nó ? PaBài 1: Đại Cương Về ĐT–MP. I. K.Niệm Mở Đầu Về HHKG: II. Các T/C Thừa Nhận: 1. T/C1: II. Các Tính Chất Thừa Nhận:1. T/C1:- Có một và chỉ một đường thẳng qua hai điểm phân biệt.A .B .?4. Ba chân của kiềng và giá đỡ nằm trên đâu ? AB CBài 1: Đại Cương Về ĐT–MP. I. K.Niệm Mở Đầu Về HHKG: II. Các T/C Thừa Nhận: 1. T/C1: 2. T/C2:2. T/C2:- Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.A ..B.Cmp(ABC)?5. Tại sao người thợ mộc kiểm tra độ phẳng của mặt bàn bằng cách rê thước thẳng trên mặt bàn ?Bài 1: Đại Cương Về ĐT–MP. I. K.Niệm Mở Đầu Về HHKG: II. Các T/C Thừa Nhận: 1. T/C1: 2. T/C2: 3. T/C3: 3. T/C3: - Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó. ?6. Cho ∆ABC, M là điểm kéo dài của đoạn BC. Hãy cho biết M có thuộc (ABC) không và AM có nằm trong (ABC) không ? ABCM- Ta có: M BC, BC(ABC)- Mà: A(ABC)(ABC)AMM- Vậy:(ABC)?? ABCD(Ta nói bốn điểm A, B, C, D không cùng nằm trên một mp hay là chúng không đồng phẳng)Bài 1: Đại Cương Về ĐT–MP. I. K.Niệm Mở Đầu Về HHKG: II. Các Tính Chất Thừa Nhận: 1. T/C1: 2. T/C2: 3. T/C3: 4. T/C4: 4. T/C4:- Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.Bài 1: Đại Cương Về ĐT–MP. I. K.Niệm Mở Đầu Về HHKG: II. Các Tính Chất Thừa Nhận: 1. T/C1: 2. T/C2: 3. T/C3: 4. T/C4: 5. T/C5:- Đường thẳng chung đó gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt (α),(β) 5. T/C5:- Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có duy nhất một đường thẳng chung chứa tất cả các điểm chung của hai mặt phẳng.- KH: d = (α)∩(β) dba?7. Trong (P), cho hbh ABCD. Lấy điểm S nằm ngoài (P). Hãy chỉ ra một điểm chung của (SAC) và (SBD) khác điểm S ? - Trong (ABCD), gọi: - I là điểm chung thứ hai của (SAC) và (SBD)?8. Muốn tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ta tìm mấy điểm chung của hai mặt phẳng đó ?Bài 1: Đại Cương Về ĐT–MP. I. K.Niệm Mở Đầu Về HHKG: II. Các Tính Chất Thừa Nhận: 1. T/C1: 2. T/C2: 3. T/C3: 4. T/C4: 5. T/C5: 6. T/C6:6. T/C6: Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.* Củng Cố Bài học: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG ? 1. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước. 2. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng cho trước. 3. Ba điểm không thẳng hàng cùng thuộc một mặt phẳng duy nhất. 4. Hai mặt phẳng luôn có một điểm chung duy nhất. X* Qua bài học các em cần nắm: - Mối quan hệ giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng: cách biểu diễn, kí hiệu. - Quy tắc b.diễn một hình KG gian lên mp. - Các tính chất thừa nhận (có 6 t/c) - Giao tuyến của hai mp phân biệt.Xin chân thành cảm ơn

File đính kèm:

  • pptDuong Thang Mat Phang t1.ppt