Bài giảng môn Hình học lớp 9 - Tuần 17 - Tiết 33: Ôn tập chương II

Mục tiêu

– HS được ôn tập các kiến thức về đường tròn, các kiến thức liên quan đến đường tròn.

– Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập.

– Giáo dục tính chính xác trong khi vẽ hình, trình bày khoa học.

Phương tiện dạy học:

– GV:Compa, thước thẳng, giáo án, SGK, SGV.

– HS: Ôn tập các kiến thức về đường tròn, thước kẻ, com pa.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 695 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 9 - Tuần 17 - Tiết 33: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:17 Ngày soạn: 27/12/2005 Ngày giảng: 29/12/2005 Tiết 33: ÔN TẬP CHƯƠNG II Mục tiêu – HS được ôn tập các kiến thức về đường tròn, các kiến thức liên quan đến đường tròn. – Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập. – Giáo dục tính chính xác trong khi vẽ hình, trình bày khoa học. Phương tiện dạy học: – GV:Compa, thước thẳng, giáo án, SGK, SGV. – HS: Ôn tập các kiến thức về đường tròn, thước kẻ, com pa. Tiến trình dạy học: Ổn định: 9/6 9/7 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết Gọi HS lần lượt trả lời các câu hỏi trong phần Ôn tập chương II Cho HS đọc phần Tóm tắt các kiến thức cần nhớ/126, 127 Qua đó GV nhấn mạnh những điểm cần lưu ý. HS lần lượt trả lời các câu hỏi lý thuyết trong phần Ôn tập chương II HS đọc phần tóm tắt trong SGK/126, 127 A. Lý thuyết Hoạt động 2: Vận dụng kiến thức Cho HS làm bài 41/128 GV vẽ hình trên bảng. Gọi HS nhắc lại về đường tròn ngoại tiếp tam giác. Hãy xác định vị trí tương đối của các đường tròn: (I) và (O); (K) và (O); (I) và (K) Cho HS nhắc lại cách chứng minh hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong. Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao? Vậy tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao? So sánh AH2 với AE.AB So sánh AH2 với AF.AC So sánh AE.AB và AF.AC Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn? Để chứng minh EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (I) và (K) ta chứng minh điều gì? Để chứng minh EF là tiếp tuyến của đường tròn (K) ta làm như thế nào? Gọi hai HS lên bảng chứng minh Gọi HS nhận xét GV nhận xét và sửa sai. Để EF có độ dài lớn nhất khi nào? AH lớn nhất khi nào? HS đọc yêu cầu của bài 41/128, sau đó vẽ hình vào vở của mình. HS nêu kiến thức về đường tròn ngoại tiếp tam giác. HS quan sát hình vẽ và trả lời HS đứng tại chỗ trả lời. Tam giác ABC là tam giác vuông vì OA = OB = OC = BC Tứ giác AEHF là hình chữ nhật vì có ba góc vuông. AH2 = AE.AB dựa vào tam giác vuông AHB có đường cao HE AH2 = AF.AC dựa vào tam giác vuông AHC có đường cao HF HS đứng tại chỗ trả lời. HS đứng tại chỗ nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến. Ta chứng minh EF vừa là tiếp tuyến của đường tròn (I) vừa là tiếp tuyến của đường tròn (K) Ta chứng minh Hai HS lên bảg chứng minh, HS cả lớp làm bài vào vở của mình. HS nhận xét bài làm của bạn Khi độ dài của AH lớn nhất vì EF=AH AH lớn nhất khi AD là đường kính tức là H trùng với O B. Bài tập Bài 41/128 a/ OI=OB–IB nên (I) tiếp xúc trong với (O) OK=OC–KC nên (K) tiếp xúc trong với (O) IK=IH+KH nên (I) tiếp xúc ngoài với (K) b/ Tam giác ABC có OA = OB = OC = BC nên tam giác ABC vuông tại A Tứ giác AEHF có nên là hình chữ nhật. c/ Tam giác AHB vuông tại H và HE AB nên AE.AB=AH2 (1) Tam giác AHC vuông tại H và HF AC nên AF.AC=AH2. (2) Từ (1) và (2) suy ra AE.AB=AF.AC d/ Gọi G là giao điểm của AH và EF. Tứ giác AEHF là hình chữ nhật nên GH=GF. Do đó cân tại G suy ra (3) Tam giác KHF cân tại K nên (4) Từ (3) và (4) suy ra: Do đó EF là tiếp tuyến của đường tròn (K) Tương tự EF là tiếp tuyến của đường tròn (I) Suy ra EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (I) và (K) e/ EF=AHOA (OA có độ dài không đổi) EF=OA AH=OA H trùng với O Vậy khi H trùng với điểm O, tức là day AD vuông góc với BC tại O thì EF có độ dài lớn nhất. Hoạt động 3: Hướng dẫn dặn dò Bài tập về nhà: 42,43/128 Hướng dẫn: Bài 42. Sử dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau suy ra tứ giác AEMF có ba góc vuông ( góc M, góc E,, góc F) nên là hình chữ nhật. Để chứng minh câu b/ dựa vào hai tam giác vuông MAO và MAO’ Tiết sau tiếp tục Ôn tập chương II

File đính kèm:

  • doct33.doc