Mục tiu
– HS củng cố được kiến thức liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn ; giải bài tập thành thạo.
– Rèn luyện tính chính xác ,lập luận chặt chẽ trong chứng minh ;vẽ hình theo yêu cầu .
– Giáo dục ý thức tự học, cẩn thận trong trình bày,chịu khó .
Phương tiện dạy học:
– GV:Compa, thước thẳng, SGK, SBT, gio n
– HS: Thước kẻ, com pa.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 9 - Tuần 14 - Tiết 27 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:14 Ngày soạn: 06/12/2005 Ngày giảng: 08/12/2005
Tiết 27 : LUYỆN TẬP
Mục tiêu
– HS củng cố được kiến thức liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn ; giải bài tập thành thạo.
– Rèn luyện tính chính xác ,lập luận chặt chẽ trong chứng minh ;vẽ hình theo yêu cầu .
– Giáo dục ý thức tự học, cẩn thận trong trình bày,chịu khó .
Phương tiện dạy học:
– GV:Compa, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án
– HS: Thước kẻ, com pa.
Tiến trình dạy học:
Ổn định: 9/6 9/7
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài ghi
* Hoạt động 1:Bài cũ (5’)
Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
BT 22/111
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét –ghi điểm
1HS trình bày
HS nhận xét
BT:
Tâm O là giao điểm của đường thẳng vuông góc với d tại A và đường trung trực của AB .Dựng đường tròn (O ;OA )
* Hoạt động 2 : Luyện tập (37’)
Yêu cầu HS đọc đề 24/111
Yêu cầu HS vẽ hình
GV vẽ hình
Để chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn(O) ta cần chứng minh điều gì ?
Hãy nêu cách chứng minh
?
Gọi 1HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét :
Hãy nêu cách tính OC ?
Hãy nêu cách tính AH,
Hãy nêu cách tính OH?
Gọi 1HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét :
Yêu cầu HS đọc đề 25/112
Yêu cầu HS vẽ hình
Gọi HS lên bảng vẽ hình
Gọi 1HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn?
BE liên quan đến tam giác nào ?
Cạnh nào liên quan đến R?
Vậy để tính BE theo R ta cần biết thêm yếu tố nào nữa ?
Vậy ta chọn yếu tố nào ?
Hãy nêu cách tính ?
Gọi 1HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét
HS đọc đề 24 /111
HS vẽ hình
chứng minh DAHB và DBHC bằng nhau
Dựa vào tam giác OBA
1 HS trình bày
HS nhận xét:
Trước hết ta tính AH ,
OH
Sử dụng định lí đường kính vuông góc với dây cung
Aùp dụng đlí Pitago
1 HS trình bày
HS nhận xét:
HS đọc đề 25 /112
HS vẽ hình vào vở
1HS trình bày
HS nhận xét:
BE liên quan đến tam giác OBE
OB
HS trả lời :
Cần biết thêmOE,
Chỉ ra được DOBA đều
1HS trình bày
HS nhận xét
Bài 24/111
a/ xét DOAB có OB = OA =R
ÞDOAB cân tại O mà OH là đường cao nên cũng là phân giác
Þ
Xét DAHB và DBHC có :
AO = OB = R
OC : cạnh chung
DAOB = DBOC (c.g.c )
Þ
Do đó CB là tiếp tuyến của (O)
b/ AH =(cm)
Xét tam giác vuông OAH :
OA2 = AH2 + OH2 (Pitago)
Þ
Do DOAC vuông tại A ,đường cao AH nên OA2 = OH .OC
ÞOC =(cm)
Bài 25 /112
a/ OA^ BC tại MÞ MB = MC
Mặt khác OM=MA
Þ Tứ giác OCAB là hình thoi
b/ Ta có OA = OB =R ,
OB = BA ( theo câu a )
ÞDOBA đều Þ
DOBE vuông tại B ,ta có:
BE =
Hoạt động 3 :Dặn dò (2’)
Xem lại các dấu hiệu nhận biết hai tiếp tuyến ,và bài 6
File đính kèm:
- t27.doc