Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Tiết 61: Thể tích hình lăng trụ đứng

Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Trên mô hình cụ thể trên hình vẽ thực tế GV tạo điều kiện cho HS nhận biết công thức tính thể tích lăng trụ đứng trong mối quan hệ với thể tích hình hộp chữ nhật.

- Củng cố vững chắc các khái niệm đã học song song, vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.

2. Kĩ năng:

- Vận dụng thành thạo c.thức tính thể tích của lăng trụ đứng trong các bài tập

3.Thái độ:

- Cẩn thận chính xác, tích cực trong học tập.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Tiết 61: Thể tích hình lăng trụ đứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/4/2012 Ngày giảng: 17/4/2012 Tiết 61 Thể tích hình lăng trụ đứng I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Trên mô hình cụ thể trên hình vẽ thực tế GV tạo điều kiện cho HS nhận biết công thức tính thể tích lăng trụ đứng trong mối quan hệ với thể tích hình hộp chữ nhật. - Củng cố vững chắc các khái niệm đã học song song, vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. 2. Kĩ năng: - Vận dụng thành thạo c.thức tính thể tích của lăng trụ đứng trong các bài tập 3.Thái độ: - Cẩn thận chính xác, tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: 1. GV : Mô hình, hình vẽ, hước thẳng. 2. HS : Ôn tập các khái niệm đã học //, vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. III. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, nêu và giải quyết vấn đề. IV. Tổ chức dạy học: *Khởi động: ( 7 phút ) - Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ. - Đồ dùng dạy học: Thước thẳng. - Cách tiến hành: + Phát biểu và viết CT tính DT xung quanh, DT toàn phần của hình lăng trụ đứng. + Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ. Tính Stp ? ( AB = 5cm, AC = 6cm, BC = 7cm, BB'=10cm) A B C A’ B’ C’ *Hoạt động 1: Công thức tính thể tích. ( 12 phút ) - Mục tiêu: Trên mô hình cụ thể trên hình vẽ thực tế GV tạo điều kiện cho HS nhận biết công thức tính thể tích lăng trụ đứng trong mối quan hệ với thể tích hình hộp chữ nhật. - Đồ dùng dạy học: Mô hình, hình vẽ, hước thẳng. - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Bước 1: HĐ nhóm - Phát biểu công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật? - Yêu cầu HS vận dụng làm ?. - Sau 7 phút yêu cầu đại diện nhóm báo cáo kết quả. ? Vậy muốn tính thể tích lăng trụ đứng ta làm như thế nào? - GV chốt lại công thức tính. 1. Công thức tính thể tích. - HĐ nhóm lớn trong 7 phút. - Đại diện nhóm trình bày. ? +Từ hình hộp chữ nhật, nếu ta cắt theo mặt phẳng chứa đường chéo của hai đáy sẽ được hai lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông bằng nhau. Vậy thể tích lăng trụ đứng tam giác bằng nửa thể tích hình hộp chữ nhật. + Thể tích hình hộp chữ nhật là: 5.4.7 = 140 +Thể tích lăng trụ đứng tam giác là: * V = S.h Trong đó: + S là diện tích đáy. + h là chiều cao. *Hoạt động 2: Ví dụ. ( 25 phút ) - Mục tiêu: Củng cố vững chắc các khái niệm đã học song song, vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. Vận dụng thành thạo c.thức tính thể tích của lăng trụ đứng trong các bài tập. - Đồ dùng dạy học: Thước thẳng. - Cách tiến hành: *Bước 1: HĐ cá nhân - GV giới thiệu ví dụ. - Quan sát kỹ ví dụ( hình vẽ ) để phân tích hình? ? Tính thể tích hình hộp chữ nhật V1 = ? - Tính V2 = ? - Vậy V = ? *GV lưu ý HS có thể tính thể tích bằng cách tính Sđ rồi suy ra thể tích của lăng trụ? - áp dụng làm bài tập 27 SGK và bài tập 28 SGK. 2. Ví dụ: - HS đọc ví dụ SGK. - HĐ cá nhân. - Lăng trụ đứng ngũ giác với các kích thước H.107 gồm 1 hình hộp chữ nhật và 1 lăng trụ tam giác có cùng chiều cao. - Thể tích hình hộp chữ nhật là: V1 = 4.5.7 = 140 cm3 - Thể tích lăng trụ đứng tam giác là: V2 = .5.2.7 = 35 cm3 - Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác là: V = V1 + V2 = 140 + 35 = 175 cm3 Bài tập 27 ( SGK/ 113 ) b 5 6 4 2,5 h 2 4 3 4 h1 8 5 2 10 Sd 5 12 6 5 V 40 60 12 50 Công thức tính: Bài tập 28 ( SGK/ 113 ) - Diện- 2HS lên bảng, dưới lớp mỗi dãy một bài. tích của thùng là: - Thể tích của thùng là: V= Sd.h = 2700.70 = 189000 ( cm3 ) = 189 ( dm3 ) Vậy dung tích của thùng là 189 lít. V.Tổng kết và hướng dẫn về nhà. ( 1 phút ) Tổng kết: - GV củng cố lại toàn bài. Hướng dẫn về nhà: - BTVN : 28, 29, 31, 32 SGK/114 – 115

File đính kèm:

  • doct61.doc
Giáo án liên quan