. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Dựa vào mô hình cụ thể giúp HS có được khái niệm và dấu hiệu nhận biết 1 đường thẳng vuông góc với 1mặt phẳng, 2 mặt phẳng song song. Khắc sâu lại công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật đã biết ở tiểu học.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật, bước đầu nắm chắc phương pháp chứng minh 1 đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Tiết 57: Thể tích của hình hộp chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 4/4/2012
Ngày giảng: 6/4/2012
Tiết 57
Thể tích của hình hộp chữ nhật
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Dựa vào mô hình cụ thể giúp HS có được khái niệm và dấu hiệu nhận biết 1 đường thẳng vuông góc với 1mặt phẳng, 2 mặt phẳng song song. Khắc sâu lại công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật đã biết ở tiểu học.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật, bước đầu nắm chắc phương pháp chứng minh 1 đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho HS quy luật nhận thức từ trực quan đến tư duy trìu tượng đến kiểm tra, vận dụng trong thực tế.
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: Mô hình hình hộp chữ nhật, thước, eke.
2. HS : Ôn lại CT tính TT hhcn đã học ở tiểu học, thước, eke.
III. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. Tổ chức dạy học:
*. Khởi động: ( 5 phút )
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ.
- Cách tiến hành: Hãy chỉ ra 1 đường thẳng song song với 1 mặt phẳng, 2 mặt phẳng song song ở hình hộp chữ nhật?
(GV có sử dụng bảng phụ vẽ sẵn hình hộp chữ nhật treo lên bảng)
* Hoạt động 1: Tìm hiểu kiến thức mới. ( 20 phút )
- Mục tiêu: Dựa vào mô hình cụ thể giúp HS có được khái niệm và dấu hiệu nhận biết 1 đường thẳng vuông góc với 1mặt phẳng, 2 mặt phẳng song song. Khắc sâu lại công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật đã biết ở tiểu học.
- Đồ dùng dạy học: Mô hình hình hộp chữ nhật, thước, eke.
Hoạt động của cô giáo
Hoạt động của học sinh
*Bước 1: HĐ cá nhân
- Yêu cầu HS làm ?1.
? Vậy 1đường thẳng vuông góc với 1 mặt phẳng khi nào?
? Tìm trên mô hình của hình chữ nhật ví dụ về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng?
- GV chốt lại và giới thiệu chú ý.
? Tìm trên mô hình ví dụ về 2mặt phẳng vuông góc?
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc:
- HĐ cá nhân
- HS xây dựng dấu hiệu nhận biết 1đường thẳng vuông góc với mp.
a
*Chú ý:
Nếu a ; a
Thì: mp(a,b)
* Hoạt động 2: Củng cố kiến thức cũ tìm kiến thức mới. ( 18 phút )
- Mục tiêu: Rèn kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật, bước đầu nắm chắc phương pháp chứng minh 1 đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
- Đồ dùng dạy học: Mô hình hình hộp chữ nhật, thước, eke.
*Bước 1: HĐ cả lớp
? Nhắc lại công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật?
? Hãy tìm hiểu xem tại sao lại có công thức đó?
- GV giới thiệu ví dụ như SGK.
+ Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 17; 10; 6 (cm).
+ Hãy chia hình hộp chữ nhật đó thành các hình lập phương với cạnh là 1cm?
? Vậy có bao nhiêu hình lập phương nhỏ đó?
- GV chốt lại.
*Bước 2: HĐ cá nhân
? Vậy tổng quát với 3 kích thước của hình hộp là a, b, c thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó là bao nhiêu?
? Nếu hình hộp đó là hình lập phương thì thể tích là bao nhiêu?
- GV giới thiệu ví dụ.
? Muốn tìm thể tích ta phải biết những yếu tố nào?
? Tính như thế nào?
? Vậy độ dài một cạnh là bao nhiêu?
- Tương tự yêu cầu làm bài tập 10 và 11 SGK/103
2. Thể tích hình hộp chữ nhật.
- HS tìm.
- HS nhắc lại
- HS nghiên cứu SGK
- HS trả lời
*Công thức tính:
V = a.b.c
(a,b,c là 3 kích thước của hình hộp chữ nhật)
*Nếu là hình lập phương thì:
V = a3
(a làkích thước của hình lập phương)
- HS nêu
- HĐ cá nhân.
- HS ghi.
Ví dụ: Tính thể tích của hình lập phương biết diện tích toàn phần của nó là 216cm2
Giải:
Vì 6 mặt bằng nhau nên diện tích của của mỗi mặt là:
216 : 6 = 36 cm2
Vậy mỗi cạnh của hình lập phương là:
a = = 6
V = a3 = 63 = 216 cm3
V. Tổng kết và hướng dẫn về nhà. ( 2 phút )
Tổng kết:
- GV củng cố lại bài.
Hướng dẫn về nhà:
- BTVN : 12; 13; 14 SGK/104.
File đính kèm:
- t57.doc