- Học sinh nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông
- Biết chứng minh các công thức nhờ vận dụng tính chất của đa giác. Vận dụng linh hoạt công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán
- Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính chính xác, có tư duy phân tích nhận dạng. Tinh thần hợp tác trong học tập
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Tiết 26: Diện tích hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn :02/12
Dạy :03/12 Tiêt 26 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu bài học
Học sinh nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông
Biết chứng minh các công thức nhờ vận dụng tính chất của đa giác. Vận dụng linh hoạt công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán
Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính chính xác, có tư duy phân tích nhận dạng. Tinh thần hợp tác trong học tập
II. Phương tiện dạy học
GV: Bảng phụ : Vẽ hình ?.1, ghi nội dung bài tập 6, thước, Êke
HS: Thước, Êke, bảng nhóm
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm về diện tích đa giác
Ở các lớp dưới chúng ta đã làm quen với các khái niệm về dộ dài đoạn thẳng, số đo của một góc và làm quen với khái niệm về diện tích. Nhưng diện tích được xây dựng và tính toán như thế nào chúng ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay
- GV treo bảng phụ vẽ hình ?.1
Cứ một ô vuông là một đơn vị diện tích
Hình A có diện tích là ? ô vuông ?
Hình B ? vì sao ?
=> Kết luận gì về diện tích hai hình ?
Diện tích hình C ? Hình D ?
=> Diện tích D = ? C
Diện tích hình C ? diện tích hình E
=> Diện tích đa giác là gì ?
GV gợi ý: Phần mặt phẳng nào ?
Mỗi đa giác có mấy diện tích ?
Hai tam giác bằng nhau có diện tích như thế nào ?
Ngược lại hai tam giác có diện tích bằng nhau => bằng nhau không ? C
A B
D E
E F
Lúc này diện tích ngũ giác CDEFG = diện tích hai hình nào ? => Nhận xét ?
( đa giác này bị chia thành các đa giác không có điểm trong)
Đơn vị diện tích tuỳ thuộc vào sự lựa chọn hình vuông làm đơn vị đo diện tích
Đơn vị diện tích số mũ ?
Hoạt động 2: Diện tích hình chữ nhật
Công thức ?
VD: Tính diện tích hình chữ nhật có kích thước là 5cm và 2,5 cm?
Hoạt động 3: Diện tích hình vuông, tam giác vuông
?. 2 cho học sinh thảo luận nhóm
GV treo bảng nhóm bài làm của vài nhóm
Cho HS nhận xét?
Vì sao diện tích hình vuông là a2 ?
Diện tích tam giác vuông là ½a.b ?
?.3 Cho học sinh trả lời tại chỗ
Hoạt động 4: Củng cố
GV treo bảng phụ bài 6 cho học sinh thảo luận nhóm và trả lời kết quả
GV hoàn chỉnh nội dung
9 vuông
9 ô vuông vì hai ô diện tích nhỏ bằng một hình vuông
Có diện tích bằng nhau
2 ô, 8 ô
D = 4 C
Diện tích hình C > diện tích hình E
Là số đo phần mặt phẳng bị giới hạn bởi một đa giác
Có diện tích bằng nhau
Không
Diện tích của hình A và diện tích của hình B
Số mũ 2
S = a.b
S = 5 . 2,5 = 12,5cm2
Học sinh thảo luận nhóm
- Diện tích hình vuông
S = a2
- Diện tích tam giác vuông:
S = ½ a.b
HS Nhận xét
Vì hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau
Vì hình chữ nhật được chia thành hai tam giác vuông bằng nhau
Vì hình chữ nhật chia thành hai tam giác vuông bằng nhau => hai tam giác này có diện tích bằng nhau. Và chi thành hai tam giác không có điểm trong => diện tích hình chữ nhật bằng tổng diện tích hai tam giác.
=> CT tính diện tích tam giác vuông.
Học sinh thảo nhóm
GV treo bảng nhóm
Học sinh nhận xét
1. Khái niệm diện tích đa giác
Nhận xét
- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định
+ Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
+ Nếu một đa giác được chia thành nhiều đa giác không có điểm chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đó giác đó
+ Đơn vị diện tích tuỳ thuộc vào hình vuông được chọn làm đơn vị đo diện tích
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó
S = a.b
b
a
Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó.
S = a2 a
a
- Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
S = ½ a.b a
b
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông
4. Bài tập
Bài 6 Sgk/118
a. Ta có: a’=2a; b’= b
=> S’= a’.b’= 2 a. b = 2 S
b. Ta có: a’=3a; b’=3b
=> S’= a’.b’= 3a.3b = 9ab = 9S
c. Ta có: a’= 4a; b’ = b/4
=> S’=a’.b’= 4a.b/4 = a.b = S
Hoạt động: Dặn dò: - Về xem kĩ lại lý thuyết, các tính chất về diện tích của đa giác
- BTVN: Bài 7,8,9,10 Sgk/119
File đính kèm:
- TIET26.doc