Bài 55/103 SGK: Theo gợi ý của SGK, GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
* Bài 56/104 SGK: GV yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình và nêu cách vẽ.
* Bài 57/103 SGK: Cho a//b. Tính số đo x của góc O. 
 
              
                                            
                                
            
                       
            
                
2 trang | 
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 755 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 8 - Tiết 15: Ôn tập chương I (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8	 Ngày soạn: 02.02.2009
Tiết 15	ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp)	 Ngày giảng: 05.02.2009
I. Mục tiêu:
II. Chuẩn bị:	GV: sgk, Bp1(?4), Bp2(56/131), Bp3(57/131), thước kẻ.
	HS: sgk, thước kẻ, Bp nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài tập
* Bài 55/103 SGK: Theo gợi ý của SGK, GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
* Bài 56/104 SGK: GV yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình và nêu cách vẽ.
* Bài 57/103 SGK: Cho a//b. Tính số đo x của góc O.
- GV: x = AÔx quan hệ với những góc nào?
- Tính AÔx và xÔB?
* Bài 59/103 SGK.: Cho biết d//d’//d’’ và hai góc 600, 1100. Tính các góc Ê1, , , , Â5, ?
- GV gọi từ học sinh lên bảng tính.
* Bài 60/103 SGK: Phát biểu các định lí được diễn tả bằng các hình vẽ sau, rồi viết GT, KL của từng định lí.
- HS thực hiện: 
 d
 A I B
- HS thực hiện: 
Vẽ tia Ox song song với a
Ta có: x = AÔB = AÔx + xÔB.
mà AÔx = aÂO =380 (sole trong)
Mặt khác:
 xÔB + OBb’ = 1800 (góc trong cùng phía)
hay xÔB + 1320 = 1800.
Þ xÔB = 1800 - 1320 = 480.
Vậy x = AÔx + xÔB = 380 + 480 = 860
- HS tính: 
Vì d//d’//d’’ nên:
 = = 600 (sole trong)
 = = 1100 (đồng vị)
 + = 1800 ( kề bù)
 Þ = 1800 - = 1800 - 1100 = 700
 = = 1100 (đối đỉnh)
 Â5 = Ê1 = 600 (đồng vị)
 = = 700 (đồng vị) 
- HS xem bài 5 rồi phát biểu và ghi GT, KL.
Củng cố 
Qua các bài học, em hãy nêu các cách chứng minh hai đường thẳng song song
Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập kĩ các câu hỏi ôn tập chương I.
	- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
	- Làm bài tập 31/79, 45, 46, 48/83-82 SBT.
	- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
            File đính kèm:
T15.2.doc