Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 4 - Tiết 8 - Bài 5: Tiên đề ơ - Clít về đường thẳng song song

HS hiểu được nội dung tiên đề ơclít và công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M a) sao cho b//a, hiểu rằng nhờ có tiên đề ơclít mới suy ra được tính chất của 2 đường thẳng song song.

- HS có kĩ năng: cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến cho biết số đo của một góc, tính được số đo các góc còn lại.

- HS tập suy luận, lập luận tìm hiểu vấn đề.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 603 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 4 - Tiết 8 - Bài 5: Tiên đề ơ - Clít về đường thẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 §5. TIÊN ĐỀ Ơ - CLÍT Ngày soạn: 04.09.2012 Tiết 8 VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Ngày giảng:13.09.2012 I. Mục tiêu: - HS hiểu được nội dung tiên đề ơclít và công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (Ma) sao cho b//a, hiểu rằng nhờ có tiên đề ơclít mới suy ra được tính chất của 2 đường thẳng song song. - HS có kĩ năng: cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến cho biết số đo của một góc, tính được số đo các góc còn lại. - HS tập suy luận, lập luận tìm hiểu vấn đề. *HSKT: - Nắm được nội dung tiên đề ơclít và công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (Ma) sao cho b//a, biết rằng nhờ có tiên đề ơclít mới suy ra được tính chất của 2 đường thẳng song song. - Có kĩ năng cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc còn lại. II. Chuẩn bị: GV: sgk, thước kẻ, êke, thước đo góc, Bp1(32/94), Bp2(33/94), Bp3(?), Bp3(57/131), Bp4(34/94). HS: sgk, thước kẻ, êke, thước đo góc,Bp nhóm, bảng con. III. Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Kiểm tra bài cũ - Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đươngd thẳng song song? Cho điểm M nằm ngoài đưòng thẳng a. Hãy vẽ đường thẳng b qua M và song song với a. - Nhận xét, kết luận 1 hs trả bài Học sinh cả lớp theo dõi, nhận xét. 1. Tiên đề Ơ - Clít - Với bài tập trên yêu cầu 3 học sinh lên bảng vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a bằng 3 cách khác nhau. Sau đó, gọi 1 học sinh lên nhận xét. - Ta có nhiều cách vẽ. Nhưng có bao nhiêu đường thẳng qua M và // a. - Bằng kinh nghiệm thực tế, người ta nhận thấy: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a mà thôi. Đó là nội dung tiên đề ơ - Clít. - Thông báo tiên đề, học sinh nhắc lại. - 3 học sinh lên bảng vẽ, sau đó nhận xét. M b • a Ma, b qua M và b // a là duy nhất. HS nhắc lại và ghi nhớ (sgk) 2. Tính chất hai đường thẳng song song - Cho HS làm BT ? SGK trang 93. Gọi lần lượt HS làm từng câu a, b, c, d. - Qua bài toán trên em có nhận xét gì? - Giới thiệu tính chất như sách giáo khoa. - 4 học sinh lần lượt lên bảng làm rồi nhận xét. HS đọc tính chất: sgk Củng cố - Yêu cầu HS nhắc lại 3 tính chất đã học - Cho HS làm bài 34/94sgk. - Bài toán đã cho gì? Phải tìm gì? - có quan hệ gì với các góc đã cho? - Góc Â1 với góc có quan hệ gì với nhau? - Tính góc B2 như thế nào? - Góc B2 có quan hệ gì với góc đã cho? - YC HS hoạt động theo nhóm (7’) và trình bày vào bảng phụ nhóm - Yc các nhóm trình bày kết quả - Gọi đại diện các nhóm tự nhận xét về bài làm của mình. - YC các nhóm nhận xét chéo nhau. - Nhận xét, kết luận. - Cho học sinh làm bài 32: + Nhận xét, kết luận. HS nhắc lại kiến thức đã học Bài 34/94sgk HS tóm tắt đề bài (a // b) HS hđ nhóm và trình bày a. Tính = 370 (cặp góc so le trong) b. So sánh và (đồng vị) c. Tính = 1800 (cặp góc trong cùng phía) => = 1800 - 370 = 1430 = 1430 Nhận xet,... Bài 32/94sgk: a. Đúng; b. Đúng; c. Sai; d. Sai. 4 Hướng dẫn về nhà c 1 - Học thuộc 3 tính chất. a 3A)2 - Làm BT 33, 35, 36, 37, 38/94-95SGK. 2 Bài tập làm thêm: 4( B 1 Bài 1: Điền vào chổ trống(...): b 3 Nếu a//b và Â2 = 4 thì: a. Â3 = ... b. Â1 = ... c. Â2 + ... = 1800 Bài 2: Với hình vẽ trên, biết Â2 = 300 a. Tính Â3. b. So sánh Â3 với 3. - Chuẩn bị thước đo góc, êke, thước kẻ. - Chuẩn bị bảng con, bảng phụ nhóm để tiết sau giải bài tập. IV. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiết 8.doc