Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 27 -Tiết 58: Đơn thức đồng dạng

 Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:

 + Có phần hệ số khác 0

+ Có cùng phần biến

Là các đơn thức đồng dạng

?. Quan sát các đơn thức ở nhóm 1, Em có nhận xét gì về phần biến và phần hệ số ?

HS2: Cho đơn thức 3xy2z

Viết 3 đơn thức có cùng phần biến với đơn thức trên?

Viết 3 đơn thức khác phần biến với đơn thức trên?

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 765 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 27 -Tiết 58: Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mụn đại số 7Tuần:27Tiết :58Đơn thức đồng dạngKiểm traHS1: Thế nào là đơn thức ? Bậc của đơn thức có hệ số khác không là gì ? Lấy ví dụ đơn thức bậc 4 có biến x, y, z?HS2: Cho đơn thức 3xy2zViết 3 đơn thức có cùng phần biến với đơn thức trên?Viết 3 đơn thức khác phần biến với đơn thức trên?1. Đơn thức đồng dạng?. Quan sát các đơn thức ở nhóm 1, Em có nhận xét gì về phần biến và phần hệ số ?+ Có phần hệ số khác 0+ Có cùng phần biếnĐịnh nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức: + Có phần hệ số khác 0+ Có cùng phần biến b. Ví dụLà các đơn thức đồng dạngĐơn thức đồng dạng1. Đơn thức đồng dạngĐịnh nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức: + Có phần hệ số khác 0+ Có cùng phần biến b. Ví dụLà các đơn thức đồng dạngc. Chú ý Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạngBài tập: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạngx2y; x2y; x2y; x2y; xy2; -2 xy2; xy2;Nhúm 2:Nhúm 3:Nhúm 1:Nhúm 2:Nhúm 3:3;7;Đơn thức đồng dạng1. Đơn thức đồng dạngĐịnh nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức: + Có phần hệ số khác 0+ Có cùng phần biến b. Ví dụLà các đơn thức đồng dạngc. Chú ý Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạngNhúm 2:Nhúm 3:?2Khi thảo luận nhúm, bạn Sơn núi: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”.Bạn Phỳc núi: ‘‘Hai đơn thức trờn khụng đồng dạng”. í kiến của em? Đơn thức đồng dạng1. Đơn thức đồng dạngĐịnh nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức: + Có phần hệ số khác 0+ Có cùng phần biến b. Ví dụLà các đơn thức đồng dạngc. Chú ý Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạngNhúm 2:Nhúm 3:Cho A = 3.72.55 và B = 72.55 Dựa vào tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng để tớnh A+B.a. Vớ dụ 1:(SGK)b. Vớ dụ 2(SGK) 2.Cộng, trừ các đơn thức đồng dạngĐể cộng (hay trừ) cỏc đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) cỏc hệ số với nhau và giữ nguyờn phần biến. Vớ dụ 1: Cộng đơn thức 3x2y với đơn thức x2yVớ dụ 2:Trừ hai đơn thức 4xy2 và 9xy2Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? = 4.72.55 = (3+1).72.55 A+B = 3.72.55 + 72.55Hóy tỡm tổng của ba đơn thức : xy3 ; 5xy3 ; -7xy3?3Đơn thức đồng dạng1. Đơn thức đồng dạngĐịnh nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức: + Có phần hệ số khác 0+ Có cùng phần biến b. Ví dụLà các đơn thức đồng dạngc. Chú ý Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạnga. Vớ dụ 1:(SGK)b. Vớ dụ 2(SGK) 2.Cộng, trừ các đơn thức đồng dạngĐể cộng (hay trừ) cỏc đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) cỏc hệ số với nhau và giữ nguyờn phần biến. Bài tập 17 (SGK-35)Tớnh giỏ trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1 : + x5yx5x5y*Em hóy tớnh cỏc tổng và hiệu sau rồi viết chữ tương ứng vào ụ dưới kết quả được cho bởi bảng sau, em sẽ biết tờn một vị tướng nổi tiếng ở Bến Tre.Bài 4:Hoạt động nhúm: Đ) 2x2 +3 x2 = G) = N) - X2+ x2 = Ă) = Ồ) xy-3Xy+5Xy = Ố) = C) 7 Z3 +(-7 x3) = V) -6x2y - 6x2y = - x2Y2 y25xy-xy+ xy3xy2-(-3xy2)- x2+( - x2) x23xy x2 xy x2 -12x2y6xy20 - x2 x2 xyTrung tướng: ĐỒNG VĂN CỐNGĐỳng hay Sai?Cỏc đơn thức cựng bậc thỡ đồng dạngSAIChẳng hạn : 3x2y và xy2 cựng cú bậc 3 nhưng chỳng khụng đồng dạngCỏc đơn thức đồng dạng thỡ cựng bậc Đỳng hay Sai?ĐÚNGĐỳng hay Sai?Tổng 2 đơn thức đồng dạng là một đơn thức đồng dạng với 2 đơn thức đó cho.SAIChẳng hạn : Tổng của x2y và –x2y là: 7x2y + (-7x2y) = 0khụng đồng dạng với 2 đơn thức đó choCỏc đơn thức: yxy2 ; 3y2xy; -5yxy2 cú đồng dạng với nhau hay khụng?Cú-5yxy2 = -5xy3 3y2xy = 3xy3 Vỡ: yxy2 = xy3 nờn cỏc đơn thức đó cho đồng dạng với nhau.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀLàm cỏc bài tập từ 19-21 trang 36 SGKLàm bài tập 21, 22, 23 trang 12, 13 SBTChuẩn bị cho tiết “Luyện tập”Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cú hệ số khỏc 0 và cú cựng phần biến.Để cộng (hay trừ) cỏc đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) cỏc hệ số với nhau và giữ nguyờn phần biến.GHI NHỚ

File đính kèm:

  • pptDon thuc dong dang du gio.ppt