- HS củng cố khái niệm đơn thức đồng dạng, bậc đơn thức, cộng trừ đơng thức.
- Rèn luyện cho HS khả năng tính giá trị biểu thức, tìm bậc của một đơn thức, nhân hai đơn thức, cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, nhận dạng hai đơn thức đồng dạng.
- Rèn luyr65n cho HS tính cẩn thận, tư duy trong làm toán.
B) Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, thước thẳng.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 804 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 26: Tiết 55 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26:
Tiết 55 : LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
HS củng cố khái niệm đơn thức đồng dạng, bậc đơn thức, cộng trừ đơng thức.
Rèn luyện cho HS khả năng tính giá trị biểu thức, tìm bậc của một đơn thức, nhân hai đơn thức, cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, nhận dạng hai đơn thức đồng dạng.
Rèn luyr65n cho HS tính cẩn thận, tư duy trong làm toán..
Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, thước thẳng.
HS: Giấy nháp, quy tắc cộng, trừ và nhân hai phân số.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài củ
Đối tượng
Nội dung
HS1: (trung bình) làm bài 1
HS2: (trung bình làm bài 2
HS3: (khá) làm bài 3
Bài 1: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 3x3y2z trong các đơn thức sau: 12x3y2z , –5x3yz , x3y2z , xyz
Bài 2: Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y và tính tổng của ba đơn thức đó.
Bài 3: Tính tíc của hai đơn thức x4y2z và –6x2y3z2 và tìm bậc của đơn thức thu được.
3) Luyện Tập
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1:
GV cho HS đọc và nghiên cứu cách làm của BT 19
Gv lưu ý HS thứ tự thực hiện các phép tính.
GV nhận xét và sửa.
Hoạt động 2: GV ghi bảng –2x2y lên bảng, sau đó gọi bất kì 3 HS lên bảng.
GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép cộng.
Hoạt động 3: Nêu cách tính tích hai đơn thức?
GV chia 2 nhóm để giải.
GV HD HS:
a) (x4y2)(xy) ta làm thế nào ? Biến nào nhân với biến nào ? . = ?
GV: Muốn tìm bậc của một đơn thức ta làm sau ?
Hoạt động 4:
GV gọi 1 HS khá lên bảng làm.
GV cho các HS thảo luận để trình bày vào tập và nhận xét.
HS đọc và nghiên cứu cách làm.
HS ta thay giá trị của x và y vào để tính.
Thay x = 0,5;y = –1 vào BT:.
Tính giá trị biểu thức.
Đại diện trình bày.
3 HS viết 3 đơn thức đồng dạng.
HS còn lại làm vào vở.
1 HS nêu cách nhân hai đơn thức
HS chia 2 nhóm.
HS nhận xét bài làm của các bạn
HS theo dõi bài và làm vào tập.
1HS khá lên bảng trình bày lời giải.
BT19/36/SGK:
Tại x = 0,5; y = –1 . Ta có:
16x2y5 – 2x3y2
= 16.(0,5)2.(–1)5 –2.(0,5)3.(–1)2
= – 4 – 0,25 = – 4,25.
BT20/36/SGK:
Có nhiều KQ.
VD: 2 x2y –2 x2y + 5 x2y = 5 x2y.
BT22/36/SGK:
a) (x4y2) (xy)
= ( .)(x4.x)(y2.y) = x5y3.
Có bậc tám
b) x3y5 có bậc là 8.
BT21/36/SGK:
xyz2 + xyz2 + (xyz2 )
= [ + + ( )] xyz2 = xyz2
4) Dặn dò
Xem lại thế nào là một đơn thức , đơn thức đồng dạng, bậc của một đơn thức.
Xem lại cách cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
HS xem lại công thức tính diện tích của một tam giác và diện tích của một hình vuông.
Đọc trước bài: Đa Thức để biết thế nào là là một đa thức, các yếu tố của một đa thức.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT 23: Các đơn thức điền vào ô vuông phải đồng dạng với các đơn thức đã cho.
File đính kèm:
- GA 55.doc