Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 24 - Tiết 011: Ôn tập chứng minh các trường hợp bằng nhau của tam giác

Củng cố các trường hợp bằng nhau của tam giác

+ Tiếp tục củng cố định lý Pytago (thuận và đảo)

+HS cần nắm vững các trường hợp bằng nhau của tam giác . Biết vận dụng định lý Pi-ta-go để chứng minh trường hợp cạnh huyền- cạnh góc vuông của hai tam giác vuông.

+Biết vân dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.

+Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích, tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 24 - Tiết 011: Ôn tập chứng minh các trường hợp bằng nhau của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 : Ngày soạn:05 /02/2008 Ngày dạy:09 /02/2008 Tiết 11 ÔN TẬP CHỨNG MINH CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC I.MỤC TIÊU: + Củng cố các trường hợp bằng nhau của tam giác + Tiếp tục củng cố định lý Pytago (thuận và đảo) +HS cần nắm vững các trường hợp bằng nhau của tam giác . Biết vận dụng định lý Pi-ta-go để chứng minh trường hợp cạnh huyền- cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. +Biết vân dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. +Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích, tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học. II.CHUẨN BỊ 1. Giáo Viên: Soạn giáo án,SGK, Th­íc th¼ng, compa, th­íc ®o gãc, b¶ng phơ, 2. Học Sinh: SGK, Th­íc th¼ng, compa, th­íc ®o gãc, III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số và tình hình chuẩn bị bài của lớp 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Đặt vấn đề: 4.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập Giáo viên vẽ hình lên bảng Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm a) Cm: A2 = C2 b) KA = KC c) OK phân giác góc xOy. O A B y x D C 1 2 1 Bài 108 trang 111 SBT: 2 ( Tóm tắt cách làm) a) Chứng minhêOAD = êOCB ( ccc) D =B và A1 = C1 A2 = C2 b) chứng minh: êKAB = êKCD(gcg) KA = KB. c) Chứng minh: êKOA = êKOC (ccc) OK làtia phân giác góc xOy Giáo viên treo bảng phụ có đề bài toán. ghi GT/KL Học sinh vẽ hình Bài tập 89 trang 108 SBT: A B C H 7 2 GT :Cho AH =7 cm; HC =2cm êABC cân Kl: BC = ? Vì êABC cân tại A AB = AC = 9 cm. + êAHB vuông tại H AB2 = AH2 + HB2( đ/lPitago) HB2 = AB2 - AH2 = 92 - 72 = 32 BH = ( cm) + êBHC vuông tại H BC2 = BH2 + HC2( đ/lPitago) BC2 = 2 + 22 = 36 BC =6 ( cm) .Ho¹t ®éng2: kiểm tra 15 phút tự chọn A B H C 16 13 12 - Cho tam giác nhọn ABC như hình vẽ : Tính độ dài cạnh AC = ?, HB = ? ( Kiểm tra7A1,2 ) - Cho tam giác nhọn ABC như hình vẽ : Tính chu vi tam giác ABC ? ( Kiểm tra 7A3) - Cho như hình vẽ.biết rằng mỗi hình vuông nhỏ có cạnh là 1cm. tính chu vi tam giác ABC C E B F A D (Kiểm tra 7A4)

File đính kèm:

  • doctiet 12.doc
Giáo án liên quan