Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 22 - Tiết 39: Bài 88: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS cần nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Biết vận dụng định lí Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền và cạnh góc vuông.

2. Kĩ năng: Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.

3. Thái độ:Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích tìm tòi cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 22 - Tiết 39: Bài 88: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19-01-2008 TIẾT 39: §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS cần nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Biết vận dụng định lí Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền và cạnh góc vuông. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. 3. Thái độ:Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích tìm tòi cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ vẽ các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 2. Chuẩn bị của HS: Oân tập trường hợp bằng nhau của hai tam giác đã học I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ( 2 ph) HS1 : Trên mỗi hình sau, hãy bổ sung các điều kiện về cạnh hay về góc để được các tam giác vuông bằng nhau theo trường hợp đã học Hình 1 Hình 2 Hình 3 3. Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: Thêm một cách nữa chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau. b. Tiến trình bài dạy: T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG 15 ph Hoạt động 1: Các Trường Hợp Bằng Nhau Của Hai Tam Giác Vuông 1/ Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông đã biết Hai tam giác vuông bằng nhau khi : - hai cạnh góc vuông bằng nhau - cạnh góc vuông và góc nhọn kề - cạnh huyền và góc nhọn GV : Để hai tam giác vuông bằng nhau cần có những yếu tố nào ? GV đưa bảng phụ bài ?1 SGK Hình 143 Hình 144 Hình 145 HS: Dựa vào nội dung kiểm tra bài cũ HS trả lời ?1 H. 143 : vHAB=vHAC(cgc) H. 144 vEDK=vFDK(cgc) H. 145 vOMI =vONI (cạnh huyền và góc nhọn 15 ph Hoạt động 2:Trường Hợp Bằng Nhau Cạnh Huyền Và Cạnh Góc Vuông 2/ Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông vABC và vDEF có : BC = EF, AC = DF =>vABC = vDEF (cạnh huyền và cạnh góc vuông) cm : Đặt BC = EF = a AC = DF = b Áp dụng định lí Pitago vào vABC : BC2 = AB2 + AC2 AB2 = BC2 - AC2 = a2 - b2 (1) Tương tự : EF2 = a2 - b2 (2) Từ (1) và (2) => AB2 = EF2 => AB = EF => vABC = DEF (c-c-c) Dựa vào phần kiểm tra bài cũ GV giới thiệu trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vuông GV yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT và KL định lí GV hướng dẫn HS chứng minh theo trường hợp bằng nhau c- c- c HD : Tính cạnh AB theo AC, BC như thế nào ?. Tính cạnh DE theo EF và DF như thế nào ? Gv yêu cầu HS phát biểu lại định lí ** Làm ? 2 SGK Cho tam giác ABC cân tại A, AH vuông góc BC. Chứng minh : AHB = AHC GV yêu cầu HS vẽ hình ghi GT và KL HS: Đọc trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông trang 135 SGK HS : Ghi GT và KL ABC, =900 GT DEF, BC = EF, AC = DF KL ABC = DEF HS : AB2 = a2 - b2 DE2 = a2 - b2 ?2/ C1: Xét vAHB và vAHC có AB = AC (gt) AH chung =>vAHB =ø vAHC (cạnh huyền + cạnh góc vuông) C2/ Xét vAHB và vAHC có góc B =góc C =>vAHB =ø vAHC (cạnh huyền + góc nhọn) 10 ph Hoạt động 3: Củng Cố Và Hướng Dẫn Về Nhà Tìm các tam giác bằng nhau có trên hình ? Yêu cầu HS hoạt động nhóm - GV yêu cầu các nhóm chứng minh cụ thể từng trường hợp HS làm việc theo nhóm ADM = AEM (cạnh huyền và góc nhọn) DMB = EMC (cạnh huyền và cạnh góc vuông) AMB = AMC (c-c-c) 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2ph). - Học thuộc các trường hơp bằng nhau của hai tam giác vuông - Biết chứng minh 2tam giác vuông bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền và cạnh góc vuông - Lám các BT : 63, 64. 65 HD bài 63 : a) Chứng minh : BH = HC Cần chứng minh : vABH =ø vACH (cạnh huyền và góc nhọn) b) Từ hai tam giác bằng nhau => đpcm IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • doch7-tu22-ti39-th bang nhau cua tam giac vuong.doc