. Mục tiêu:
- Hs hiểu được định lý pitago thuận.
- HS thấy được mối quan hệ giữa các cạnh trong tam giác vuông.
- HS biết áp dụng lý thuyết vào bài tập.
II. Chuẩn bị: GV: sgk, Bp1(?2), Bphụ2(?3), 4 tam giác vuông bằng nhau có hai cạnh góc
vuông là a và b, cạnh huyền bằng c bằng giấy trắng, 1 tấm bìa hình
vuông cạnh a + b bằng giấy màu,
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 600 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 22 - Tiết 37 - Bài 7: Định lí pitago, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 Ngày soạn: 30.01.2009
Tiết 37 Ngày giảng: 03.02.2009
§7. ĐỊNH LÝ pitago
I. Mục tiêu:
- Hs hiểu được định lý pitago thuận.
- HS thấy được mối quan hệ giữa các cạnh trong tam giác vuông.
- HS biết áp dụng lý thuyết vào bài tập.
II. Chuẩn bị: GV: sgk, Bp1(?2), Bphụ2(?3), 4 tam giác vuông bằng nhau có hai cạnh góc
vuông là a và b, cạnh huyền bằng c bằng giấy trắng, 1 tấm bìa hình
vuông cạnh a + b bằng giấy màu,
HS: sgk, kéo, giấy trắng, giấy màu, bphụ nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Kiểm tra bài cũ:
- Hãy vẽ tam giác ABC vuông tại A có
AB = 3cm, AC = 4cm.
- Nhận xét, và yc hs đo cạnh BC
- Đặt vấn đề vào bài.
1 HS lên bảng vẽ.
Cả lớp làm vào giấy nháp.
BC = 5.
1/ Định lý Pytago:
- Hs đã chuẩn bị nội dung ?2; các em thực hiện yêu cầu ?2 theo nhóm
+ Tính diện tích phần bìa theo c?
+ Tính diện tích phần bìa theo a?
+ Tính diện tích phần bìa theo b?
- Nhận xét về diện tích phần bài không bị che lấp ở 2 hình? Giải thích
Em có nhận xét gì về hệ thức
- Nội dung ?3 gv chuẩn bị trên Bphụ2
- Gv uốn nắn và hoàn thành bài giải.
- Nêu lưu ý SGK/130
HS thực hiện từng yêu cầu như SGK
S = c .c = c2
S1 = a.a = a2
S2 = b.b = b2
* Diện tích phần bìa không bị che lấp ở 2 hình bằng nhau vì cùng bằng diện tích hình vuông trừ đi diện tích của 4 tam giác vuông
Vậy c2 = a2 + b2
HS phát biểu nội dung định lý pitago: sgk
B ABC có Â = 900
=> BC2 = AB2 + AC2
A C
- Hs trình bày cách giải
a/ ABC có B = 900
=> AC2 = AB2 + BC2 (định lý pitago)
=> 102 = x2 + 64
x2 = 100 - 64
x2 = 36 = 62
x = 6 => AB = 6
b/ Tương tự EF2 = 12 + 12 = 2
EF = hay x =
* Lưu ý: SGK/130
Củng cố:
- Phát biểu định lý pitago?
- Làm bài 53a,c;55/131SGK
- NX, KL.
Hs pbiểu
Hs hđ nhóm 5’ và 3 HS trình bày bảng
Nhóm khác nhận xét,...
Hướng dẫn về nhà:
- Học kỹ định lý Pitago.
- Làm bài 5b,d; 54, 59,60/131,132SGK.
- Chuẩn bị nội dung định lý Pitago đảo:
+ Soạn btập ?4 => Nội dung định lý Pitago đảo.
File đính kèm:
- Tiết 37.doc