Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 19 - Tiết 42: Luyện tập

A) Mục tiêu:

- HS khắc sâu kiến thức: dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số.

- Có khả năng tìm giá trị của dấu hiệu, tần số của mỗi giá trị.

- Vận dụng vào thực tế.

B) Chuẩn bị:

- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, MTBT .

Học sinh: Thước thẳng, MTBT

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 19 - Tiết 42: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Mục tiêu: HS khắc sâu kiến thức: dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số. Có khả năng tìm giá trị của dấu hiệu, tần số của mỗi giá trị. Vận dụng vào thực tế. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, MTBT . Học sinh: Thước thẳng, MTBT. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài củ GV: – Thu một số bài điểu tra của HS BT1/7/SGK. – HS trả lời: Dấu hiệu mà mình quan tâm khi điều tra là gì ? Có bao nhiêu giá trị tương ứng khác nhau và tần số tương ứng của nó. 3) Dạy bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt Động 1: GV sd bảng phụ. GV cho mỗi nhóm thảo luận rồi trả lời. HS tình bày xong, GV cho làm vào vở. Sau đó GV củng cố lại BT này. Hoạt động 2: GV cho HS đọc đề. GV HD HS: a)Điều tra về vấn đề gì? b)Điều tra trên đơn vị nào, mấy dơn vị? c) Có tất cả mấy giá trị? Để xác định tần số ta làm thế nào? HS quan sát kĩ. HS dựa vào khái niệm liên quan rồi học nhóm. HS tự trình bày. HS tiếp thu. HS đọc đề rồi tự giải vào vở. Khối lượng hôïp chè. 30 hộp. 30 giá trị. Dò tìm và đếm ở bảng. BT3/8/SGK: Bảng 5: a)Thời gian chạy 50m của HS. b) BaÛng 5: số các giá trị là 20, các giá trị khác nhau là 5. Bảng 6: Các giá trị là 20, các giá trị khác nhau là 4. c)Bảng 5: Các giá trị khác nhau là:8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8. Tần số tương ứng 2; 3; 8; 5; 2. Bảng 6: Các giá trị khác nhau: 8,7; 9,0; 9,2; 9,3. các tần số tương ứng là: 3; 5; 7; 5. BT4/9/SGK: a)Khối lượng chè trong mỗi hộp, số các giá trị là 30. b)Số các giá trị khác nhau là 5. c)Các giá trị khác nhau là 98, 99, 100, 101, 102. Tần số tương ứng là: 3; 4; 16; 4; 3. 4) Củng cố: thông qua 5) Dặn dò: Xem lại các BT đã giải. Chuẩn bị bài mới: MTBT, Từ Bảng 1/4/SGK Hãy viết các giá trị khác nhau của nó và tần số tương ứng của từng giá trị khác nhau. Xem trước bài Bảng “tấn số” các giá trị của dấu hiệu (biết cách lập bảng)

File đính kèm:

  • docGA 42.doc