HS nắm được trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của hai tam giác.
- HS vẽ được một tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, tính cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
*HSKT:- Biết cách vẽ một tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 641 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 11 - Tiết 21 - Bài 3: Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - Cạnh - cạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11: §3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT Ngày soạn: 22.10.2012
Tiết 21: CỦA TAM GIÁC CẠNH - CẠNH - CẠNH (c.c.c) Ngày giảng:01.11.2012
I. Mục tiêu:
- HS nắm được trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của hai tam giác.
- HS vẽ được một tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, tính cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
*HSKT:- Biết cách vẽ một tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau.
II. Chuẩn bị: GV: sgk, Bp1(hoặc Slide)(KTBC), Bp2(hoặc Slide)(Bài toán), Bp3(hoặc Slide)(Định lí), Bp4(hoặc Slide)(?2), Bp5(hoặc Slide)(Bài 17/114), Bp6(hoặc Slide)(BTVN), thước kẻ, thước đo góc, compa
HS: sgk, thước kẻ, thước đo góc, compa, Bp nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Kiểm tra và đặt vấn đề
* Kiểm tra: - Thế nào là hai tam giác bằng nhau?
- Hãy tìm các cặp cạnh tương ứng bằng nhau và các cặp góc tương ứng bằng nhau và dùng kí hiệu để viết hai tam giác sau bằng nhau? (DABC = DMNP)
- Kết luận.
M
P
N
M'
P'
N’
- Hai tam giác MNP và M’N’P’ có những yếu tố nào bằng nhau?
- Đặt vấn đề: Không cần xét góc ta có thể kết luận DMNP = DM’N’P’ hay không. => Bài mới
HS trả lời
HS trả lời
Trả lời
Suy nghĩ....
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
- Xét bài toán: (Chiếu nội dung bài toán)
Vẽ DABC biết AB = 2cm; BC= 4cm; AC = 3cm.
- YC HS đọc sách giáo khoa.
- Hãy nêu lại cách vẽ
- Chốt lại các bước vẽ
- YC HS vẽ theo trình tự các bước vẽ
- GV vẽ theo trình tự cho HS quan sát
- Vẽ DA’B’C’ mà A’B’ =2cm; B’C’ = 4cm; A’C’ = 3cm.
- Hãy so sánh hai tam giác trên ?
- Vậy khi nào thì hai tam giác bằng nhau ?
- Học sinh đọc đề bài.
HS đọc SGK
Nêu cách vẽ
HS vẽ hình
HS chú ý
- HS cả lớp vẽ DA’B’C’ vào vở.
HS thực hiện
Suy nghĩ
2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
- Phát biểu tính chất ?
- GV đưa kết luận lên màn hình.
- Hãy nêu gt, kl của định lý ?
- Kết luận.
- Trở lại vấn đề: Hai tam giác ở phần đặt vấn đề có bằng nhau không ?
- Kết luận.`
Nếu DABC và DA’B’C’ có:
AB = A’B’; CB = C’B’; AC = A’C’
thì DACB = DA’B’C’.
HS trả lời
Củng cố
- Sau đó GV cho HS làm bài ?2
+ YC HS hoạt động nhóm hoàn thành ?2 (5’)
+ Muốn tính = ? thì ta làm thế nào ?
+ C/m DACD = DBCD ?
+ Hai tam giác trên có những yếu tố nào bằng nhau ?
- Nhận xét, kết luận.
- YC HS vận dụng làm bài 17/114 SGK:
Chỉ ra các tam giác bằng nhau ở hình 68, 69, 70
- HS hoạt động nhóm giải: ?2
DACD = DBCD có:
AC = BC; AD = BD; CD: cạnh chung.
Þ DACD = DBCD (c.c.c)
Þ = Â = 1200
Các nhóm nhận xét chéo nhau
Bài 17/114 SGK:
H.68: DABC = DABD.
H.69: DEHI = DIKE; DHEK = DKIH.
H.70: DMPQ = DNQM.
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc tính chất thừa nhận.
- Làm bài tập 15, 18, 19/114 SGK.
Bài tập:
A
B
M
N
Cho DABC = DMNP (c.c.c) biết AB = 3cm, MP = 4,5cm, góc B = 700
Bài 1: Độ dài cạnh AC bằng
A. 3cm B. 4cm C. 4,5cm D. 5cm
Bài 2: Góc N có số đo bằng
I
A. 700 B. 800 C. 900 D. 1800
Bài 3: Cho hình vẽ sau: Chứng minh DABI = DNMI
- Chuẩn bị máy tính và thước kẻ, êke. Các nhóm chuẩn bị bphụ nhóm.
- Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
IV. Rút kinh nghiệm:
Cho DABC = DMNP (c.c.c) biết AB = 3cm,
MP = 4,5cm, = 700
Bài 1: Độ dài cạnh AC bằng
A. 3cm B. 4cm C. 4,5cm D. 5cm
Bài 2: Góc N có số đo bằng
A. 700 B. 800 C. 900 D. 1800
Bài 3: Cho hình vẽ sau: Chứng minh DABI = DNMI
A
B
M
N
I
File đính kèm:
- Tiết 21.doc