Mục tiêu:
- HS củng cố, khắc sâu kiến thức về tổng 3 góc của tam giác, 2 góc nhọn của tam giác vuông, góc ngoài của tam giác.
- HS vận dụng thành thạo định nghĩa, tính chất về góc trong tam giác.
- HS rèn luyện kĩ năng tính toán, suy luận.
*HSKT: - Củng cố kiến thức về tổng 3 góc của tam giác, 2 góc nhọn của tam giác vuông, góc ngoài của tam giác.
- Vận dụng được các định nghĩa, tính chất về góc trong tam giác.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, tập suy luận.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 592 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 19 - Luyện tập (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Ngày soạn: 15.10.2012
Tiết 19 LUYỆN TẬP Ngày giảng:23.10.2012
I. Mục tiêu:
- HS củng cố, khắc sâu kiến thức về tổng 3 góc của tam giác, 2 góc nhọn của tam giác vuông, góc ngoài của tam giác.
- HS vận dụng thành thạo định nghĩa, tính chất về góc trong tam giác.
- HS rèn luyện kĩ năng tính toán, suy luận.
*HSKT: - Củng cố kiến thức về tổng 3 góc của tam giác, 2 góc nhọn của tam giác vuông, góc ngoài của tam giác.
- Vận dụng được các định nghĩa, tính chất về góc trong tam giác.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, tập suy luận.
II. Chuẩn bị: GV: sgk, êke, thước đo góc, Bp1(6/109), Bp2(7/109), Bp3(8/109). HS: sgk, êke, thước đo góc, Bp nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Kiểm tra
- HS1: Định nghĩa tam giác vuông? Vẽ hình, chỉ ra góc vuông, cạnh huyền, cạnh góc vuông, quan hệ giữa hai góc nhọn?
Giải bài tập: Tìm x ở hình sau:
- HS2: Định nghĩa góc ngoài tam giác? Vẽ góc ngoài tại đỉnh B của DABC? Phát biểu định lí về quan hệ giữa góc ngoài với các góc trong tam giác?
- Nhận xét, kết luận.
2 HS trả bài
HS lớp làm nháp, nhận xét,...
Luyện tập
- Đưa hình lên bảng phụ, cho HS suy nghĩ rồi gọi lên bảng giải.
H.55 x = ?
D vuông AHI ( = 900)
x = 900- Â
 = ?
D vuông IKB( = 900): = 900 -
H.58 H
B
x
A E
K
- Nhận xét, kết luận.
- Vận dụng kiến thức đã học làm bài tập 7/109sgk?
+ Tìm các cặp góc nhọn phụ nhau?
+ Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau?
- Làm bài tập 8/109sgk?
+ YC hs đọc đề?
+ Vẽ hình, ghi GT, KL?
+ Dựa vào đâu để chứng minh Ax//BC?
+ YC hs hoạt động nhóm và trình bày trên bảng phụ?
HD: C/m Ax//BC(?)
= Â2, và Â1ở vị trí đồng vị
= ?(?), Â2 = ?
Â2 = BÂy
BÂy= + (?)
- Nhận xét, kết luận.
Bài 6/109 SGK:
HS giải:
Hình 55:
D vuông AHI( = 900): Â + = 900
Hay 400 + = 900 Þ = 900 - 400 = 500
mà = (đối đỉnh ) nên = 500
D vuông IKB( = 900): Î2 + = 900
Hay 500 + x = 900 => x = 900 - 500 = 400
Hình 58:
D AHE ( = 900): Â + Ê = 900
Hay 550 + Ê = 900 => Ê = 900 - 550 = 350 D KBE : = Ê + (góc ngoài tam giác)
Hay x = 350 + 900 = 1250
HS khác nhận xét,
Bài 7/109sgk:
a, Các cặp góc phụ nhau:
Â1 và Â2; và ; Â1 và ; Â2 và
b, Các cặp góc nhọn bằng nhau:
Â1 = (cùng phụ với Â2)
Â2 = (cùng phụ với Â1)
Bài 8/109 SGK:
DABC,= = 400
GT Ax tia phân giác
của
KL Ax // BC
Chứng minh:
Ta có: BÂy= + (góc ngoài tam giác)
= 400 + 400 = 800
mà Â2 = BÂy= . 800 = 400 (Ax là tia phân giác Â)
ta thấy: = Â2 = 400
và Â1 ở vị trí đồng vị nên Ax//BC
Nhóm khác nhận xét,
Củng cố:
Dùng bảng con để trả lời bài tập sau:
Bài 1: Cho tam giác ABC, = 550,  = 450. Góc  bằng bao nhiêu?
a. 1000 b. 800 c. 350 d. 900
Bài 2: Một êke có một góc nhọn 300, góc nhọn còn lại bằng:
a. 300 b. 450 c. 600 d. 800
Bài 3: Cho hình vẽ, x bằng bao nhiêu?
A
x 1350
x B C
- Nhận xét, kết luận.
HS dùng bảng con trả lời
Bài 1:
b. 800
Bài 2:
c. 600
Bài 3: ∆ABC: = 1800 - (đ/n góc
ngoài của tam giác)
Hay x = 1800 – 1350 = 450
Vậy x = 450
Nhận xét,
Hướng dẫn về nhà:
- Học bài kết hợp vở và sgk.
- Làm bài tập 9/109 SGK; 14, 15, 16, 17/ SBT.
- Chuẩn bị bài: “Hai tam giác bằng nhau”:
+ Thế nào là hai tam giác bằng nhau?
+ Cách ghi kí hiệu hai tam giác bằng nhau?
+ Soạn ?1, ?2, ?3.
- Chuẩn thước chia khoảng, êke, thước đo góc.
IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiết 19.doc