Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 59: Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Oz là tia phân giác của xOy,

 M ? Oz,

 MA ? Ox tại A,

 MB ? Oy tại B.

 Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì cách đều hai cạnh của góc đó.

Điểm M nằm trong xOy

MA ? Ox tại A ,

MB ? Oy tại B.

Nếu MA = MB thì

 Điểm nằm bên trong một góc và cách đều hai cạnh của góc thì nằm trên tia phân giác của góc đó.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 59: Tính chất ba đường phân giác của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hội thi gvdg cấp huyệnTRƯỜNG THCS ĐỨC THUẬNphòng giáo dụcTáNHLINHGV:Trửụng Thũ ẹoõngXuaõnLớp 7AKieồm tra baứi cuừ Điền vào chỗ() để hoàn thiện tính chất tia phân giác của một góc.Hình vẽMxOyABABOMxyzTính chất MBOz là tia phân giác của xOy, M  Oz, MA  Ox tại A, MB  Oy tại B.Thì MA =. .1. . Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì cách đều hai cạnh của góc đó.. .2.Điểm M nằm trong xOy MA  Ox tại A , MB  Oy tại B.Nếu MA = MB thìtia phân giác của xOyOM là. 3 .. Điểm nằm bên trong một góc và cách đều hai cạnh của góc thì nằm trên tia phân giác của góc đó.. .4 .xOy65432165432121* Vẽ tia phân giác bằng THước hai lề:01020304050607080901001101201301401501601701800180170160150140130120110100908070605040302010O21* Vẽ tia phân giác bằng THước đo độ:YxOOxyz21* Vẽ tia phân giác của góc BẰNG COMPA:Đố em? Cú hai con đường cắt nhau và cựng cắt một con sụng tại hai địa điểm khỏc nhau. Hóy tỡm một địa điểm để xõy dựng một đài quan sỏt sao cho cỏc khoảng cỏch từ đú đến hai con đường và đến bờ sụng bằng nhau..Điểm nào trong tam giỏc cỏch đều ba cạnh của nú?TIẾT 59: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC1. Đường phân giác của tam giác.CBAD *Đoạn thẳng AD gọi là đường phân giác của ABC Bài tập 1: Trong hình sau, đoạn thẳng nào là đường phân giác của ABC?BDBH ED CAB BI DEABCIDHa) Khỏi niệm(Sgk/71) TIẾT 59: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC1. Đường phân giác của tam giác.b) Tính chấta) Khái niệm(Sgk/71)(Sgk/71)ACBM12BM = CMCho ABC cân tại A; M  BC Bài tập 2a: Cho bài toỏn như hỡnh vẽ. Chứng minh MB = MC.ACBM12KLGT ABC cân tại A; BM = CMM  BC, Chứng minh:Bài tập 2b: Cho bài toỏn như hỡnh vẽ. Chứng minh .KLGT ABC cân tại A; BM = CMM  BC, Chứng minh:ACBM12. . . TIẾT 59: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC1. Đường phân giác của tam giác.b) Tính chấtCBAF*Mỗi tam giác có bao nhiêu đường phân giác?DE* Mỗi tam giác có 3 đường phân giác.a) Khái niệm(Sgk/71)(Sgk/71)ACBM12BM = CMCho ABC cân tại A; M  BC TIẾT 59: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC 2. Tính chất ba đường phân giác của tam giác: Bài tập 3: Cho tam giác ABC, hai đường phân giác BE của góc B và CF của góc C cắt nhau ở I. Gọi IH, IK, IL lần lượt là khoảng cách từ điểm I đến các cạnh BC, AC, AB. Chứng minh rằng: I cách đều ba cạnh của tam giác và AI cũng là đường phân giác của ABC.KLGTBE , CF là đường phân giác của ABC; BE cắt CF ở IIH BC;IK AC; IL AB*IH = IL = IK* AI là đường phân giác của ABC;I.ACBEFHKLI.ACBEFHKL* Định lí (sgk/72).Đài quan sát.Bài 32/ 70 SGK.ABCM.Đài quan sát Tìm thêm một vài vị trí ở các mảnh đất khác nhau ngoài tam giác để khoảng cách từ đó tới 2 con đường và bờ sông là bằng nhau..300 250350BAC600 DPNMI.500700Bài 4 : Trong hình vẽ sau có MPN = 700 , MNP = 500. Số đo IMN là bao nhiêu?DFEI.Bài tập 5: Điểm I trong mỗi hình sau chính là giao điểm ba đường phân giác của tam giác, đúng hay sai?MPNI.ACBI.ACBMI.ACBMI.H.1H.3H.4H.5H.2 SaiĐúngĐúng Sai SaiLKHKHHọc thuộc tính chất và định lí trong bài Làm các bài tập: 37, 38, 39, 40, 41 (SGK/72, 73). Chuẩn bị tiết sau luyện tậpLuyện tập vẽ đường phân giác của các góc trong tam giác.=> I thuộc .. của BAC (tính chất tia phân giác) AI là . của ABCTa có: I thuộc tia BE của góc B và IH  .; IL . (gt)  IH = . (1) (Tính chất tia phân giác) Mà I thuộc tia .. CF của góc C và IH .; IK .(gt)  IH = . (2) (Tính chất tia phân giác) Từ (1)và (2) => = .. = ..Hay I .. ba cạnh của ABC.KLGTBE, CF: đường phân giác của ABC; BE cắt CF tại IIH BC;IK AC; IL AB* IH = IL = IK* AI là đường phân giác của ABC;I.ACBEFHKLChứng minh:Bài tập 3Ta có I cách đều hai cạnh và .. (IL = IK).Hãy điền vào chỗ (.) thích hợp để hoàn thành phần chứng minh.=> I thuộc tia phân giác của BAC (tính chất tia phân giác) AI là đường phân giác của ABCTa có I thuộc tia phân giác BE của góc B và IH  BC; IL AB (gt)  IH = IL (1) (Tính chất tia phân giác) Mà I thuộc tia phân giác CF của góc C và IH BC; IK AC (gt)  IH = IK (2) (Tính chất tia phân giác) Từ (1)và (2) => IL = IK = IHHay I cách đều ba cạnh của ABC.KLGTBE, CF: đường phân giác của ABC; BE cắt CF tại IIH BC;IK AC; IL AB* IH = IL = IK* AI là đường phân giác của ABC;I.ACBEFHKLChứng minh:Bài tập 3Ta có I cách đều hai cạnh AB và AC (IL = IK).

File đính kèm:

  • pptba duong phan giac tra.ppt