Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 46: Ôn tập chương II (tiết 02)

MỤC TIÊU:

Đ Học sinh được ôn tập về định nghĩa và các tính chất về góc và cạnh của cân, đều, vuông, vuông cân.

Đ Học sinh được luyện tập kỹ năng chứng minh cân, đều, vuông.

Đ Rèn tư khả năng suy luận, kỹ năng trình bày bài toán hình. Khả năng tư duy độc lập cũng như kỹ năng hoạt động nhóm.

II. TRỌNG TÂM: Các dạng đặc biệt: cân, đều, vuông, vuông cân.

III.CHUẨN BỊ:

Thước thẳng, Êke, bút dạ, phấn mầu, bảng phụ (máy chiếu H, phim trong: nếu có).

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 683 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 46: Ôn tập chương II (tiết 02), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46: Ôn tập chương II (tiết 2) I.Mục tiêu: Học sinh được ôn tập về định nghĩa và các tính chất về góc và cạnh của D cân, D đều, D vuông, D vuông cân. Học sinh được luyện tập kỹ năng chứng minh D cân, D đều, D vuông. Rèn tư khả năng suy luận, kỹ năng trình bày bài toán hình. Khả năng tư duy độc lập cũng như kỹ năng hoạt động nhóm. II. Trọng tâm: Các dạng D đặc biệt: D cân, D đều, D vuông, D vuông cân. III.Chuẩn bị: Thước thẳng, Êke, bút dạ, phấn mầu, bảng phụ (máy chiếu H, phim trong: nếu có). IV.Các nội dung hoạt động. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Hoạt động 1: Hệ thống các định nghĩa và tính chất về cạnh và góc của các dạng D đặc biệt bởi bảng - GV treo bảng để trống 1 số ô - yêu cầu HS điền. + 1 số HS điền bảng lớn. + Cả lớp điền bảng cá nhân. - GV treo (hoặc chiếu) 1 vài bảng cá nhân - 1 số học sinh điền bảng phụ của GV - Cả lớp điền vào bảng cá nhân I. Một số dạng D đặc biệt: ĐN - TC D cân D đều D vuông D vuông cân Định nghĩa Quan hệ giữa các góc = 1800 - 2 = 600 Quan hệ giữa các cạnh AB = AC AB = CB = CA BC2 = AB2 + AC2 BC > AB BC > AC AB = AC = c BC = c Hoạt động 2: Trắc nghiệm để củng cố và bổ sung kiến thức về các D đặc biệt - GV treo bảng phụ kẻ sẵn bảng trắc nghiệm (hoặc chiếu). + 1 số HS điền bảng lớn. + Cả lớp làm bảng cá nhân. - GV chiếu 1 số bảng cá nhân. - Từ câu 3 bổ xung thêm 1 phương pháp c/m D đều. + 1 số HS điền bảng lớn + Cả lớp làm bảng cá nhân + 1 số HS giải thích đáp án. II. Bài tập trắc nghiệm. STT Câu Đ S 1 DABC cân tại A; DE//BC (DẻAB; E ẻAC) ị DADE cân tại A. x 2 DABC cân tại A; = 1100 ị x 3 DABC có AB = AC; ị DABC đều x 4 DABC vuông tại A, AH BC ị BC2= BH2 + CC2 x 5 DABC vuông tại A; AB =2cm; BC = 3cm ị AC= cm x 6 DABC có ị DABC vuông cân x Hoạt động 3: Luyện tập phương pháp chứng minh D bằng nhau, c/m D cân, D đều. - GV ghi đề bài lên bảng (hoặc chiếu). - GV vẽ hình (hoặc chiếu). - Yêu cầu HS ghi GT, KL. - 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải câu a. - Có mấy phương pháp CM D cân? - Câu a) sử dụng phương pháp nào? - Có thể dùng phương pháp nào? - Có mấy phương pháp c/m D đều? - Trong trường hợp câu b) c/m theo phương pháp nào là hợp lý. - Có mấy cách dể c/m D MAC cân III. Luyện tập. Bài toán: Cho DABC vuông tại A; AH BC. M là trung điểm BC. Biết rằng = HM = MC. a) CMR: DBAM cân b) CMR: MA = MB c) Nhận dạng D MAC. d) Hoạt động nhóm: Cho E là trung điểm AC, I là trung điểm MC. Tìm thêm các D đặc biệt trong hình. a). DAHB = D AHM (cgc) ị AB = Am . D ABM có AB = AM ị DABM cân tại A. b). ị BM = 600 . DABM cân có BM = 600 ị DBAM đều. . D BAM đều ị MA = MB. đ MA = MC c) M là trung điểm BC (gt) đ MB = MC MA = MB (cmt) . DMAC có MA = MC đ DMAC cân. d) Đáp án: + DMHE cân + DIEC cân + DMEI đều + DAHE đều + DEHI vuông + DMEA vuông + DMEC vuông + DHAI vuông cân Hoạt động 4: Sinh hoạt nhóm: Phát hiện các dạng D đặc biệt trong hình. - GV ra thêm giả thiết - Phát phiếu cho các nhóm. - GV nhận xét, nêu đáp án. - Các nhóm hoạt động - Nhóm trưởng chấp bútt ghi KQ vào phiếu nhóm. - Các nhóm nhận xét, bổ xung kết quả của nhóm bạn Hoạt động 5: Củng cố, tổng kết bài. - GV treo lại bảng hệ thống kiến thức đ củng cố ĐN, TC. - GV hệ thống các phương pháp c/m D cân, D đều. - HS trả lời csac câu hỏi của GV Hoạt động 6: Ra bài tập về nhà 1) Chứng minh các KQ trong câu d 2) làm các bài tập 3) Ôn tập lý thuyết 4) Dặn dò: Tiết sau kiểm tra 1 tiết.

File đính kèm:

  • docH46'.doc