Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng (Tiếp)

Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:

(Viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng)

 Tỉ số các cạnh tương ứng gọi là tỉ số đồng dạng

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 42:Kh¸I niÖmHai tam gi¸c ®ång d¹ngC¸c h×nh ®ång d¹ng1.Tam gi¸c ®ång d¹nga. §Þnh nghÜaACB456A’B’C’22,53?1 Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ Hãy cho biết các cặp góc bằng nhau Tính các tỉ số rồi so sánh các tỉ số đóTam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:Kí hiệu:SA’B’C’ABC(Viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng) Tỉ số các cạnh tương ứng gọi là tỉ số đồng dạngTIẾT 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGTam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ suy ra được điều gì?Ta có: ABC A’B’C’ S Ta có: ABC A’B’C’ S TIẾT 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG1.Tam gi¸c ®ång d¹nga. §Þnh nghÜaTam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:Kí hiệu:SA’B’C’ABC(Viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng) Tỉ số các cạnh tương ứng gọi là tỉ số đồng dạngTIẾT 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGb. TÝnh chÊt?2 Hãy trao đổi nhóm rồi cử đại diện trả lời các câu hỏi sau:1/ Nếu A’B’C’ = ABC thì tam giác A’B’C’ có đồng dạng tam giác ABC không? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?2/ Nếu A’B’C’ ABC theo tỉ số k thì ABC A’B’C’ theo tỉ số nào? SSA’C’B’ACBA’C’B’3/A”B”C”ABCNếu A’B’C’ = ABC thì tam giác A’B’C’ đồng dạng tam giác ABC với tỉ số đồng dạng k = 1Nếu A’B’C’ ABC theo tỉ số k thì ABC A’B’C’ theo tỉ số SSSNếu A’B’C’ A”B”C”Svà A”B”C” ABCThì A’B’C’ có đồng dạng ABC không?Tính chất 3: Nếu A’B’C’ A”B”C” và A”B”C” ABC Thì A’B’C’ ABCSSSTính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nóTính chất 2: Nếu A’B’C’ ABC thì ABC A’B’C’ SS1.Tam gi¸c ®ång d¹nga. §Þnh nghÜaTam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:Kí hiệu:SA’B’C’ABC(Viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng) Tỉ số các cạnh tương ứng gọi là tỉ số đồng dạngTIẾT 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGb. TÝnh chÊtTính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nóTính chất 2: Nếu A’B’C’ ABC thì ABC A’B’C’ SSTính chất 3: Nếu A’B’C’ A”B”C” và A”B”C” ABC Thì A’B’C’ ABCSSS2- §Þnh lÝ:Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào??3TIẾT 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGAaCMNBNếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.GTABCMN // BC (M AB; N  AC)KLAMN ABCSChứng minh:AaCMNB AMN và  ABC:Theo hệ quả định lí Ta-lét:Xét ABC: MN // BC.AMN = ABC;ANM = ACB.BCA chung(MN // BC)(1)(2)Từ (1) và (2) TIẾT 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGABC AMNS2- §Þnh lÝ:Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào??3TIẾT 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGAaCMNBNếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.GTABCMN // BC (M AB; N  AC)KLAMN ABCSChú ý: Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.1.Tam gi¸c ®ång d¹nga. §Þnh nghÜaTam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:Kí hiệu:SA’B’C’ABC(Viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng) Tỉ số các cạnh tương ứng gọi là tỉ số đồng dạngTIẾT 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGb. TÝnh chÊtTính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nóTính chất 2: Nếu A’B’C’ ABC thì ABC A’B’C’ SSTính chất 3: Nếu A’B’C’ A”B”C” và A”B”C” ABC Thì A’B’C’ ABCSSS2- §Þnh lÝ:Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.GTABCMN // BC (M AB; N  AC)KLAMN ABCSChú ý: Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.Chú ý: Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.ACNMaBNABCaMABC AMNSTIẾT 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGCủng cố:34,56234BCAMNP Hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không? Vì sao? Viết bằng kí hiệu. ABC ~MNP theo tỉ số k bằng bao nhiêu?Bài 1TIẾT 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGCủng cố:HIK và DEF có 3 cặp góc bằng nhau và Bài 2:Chọn câu trả lời đúng:a) KIH ~ DEF b) IKH ~ DEF C) HIK ~ DEF  Học kỹ bài  Làm bài tập 26, 27, 28 /72 SGK.  Làm bài tập 21, 22, 23/128. 129 SBT.  Chuẩn bị tiết “Luyện tập”H­íng dÉn häc bµi vÒ nhµ

File đính kèm:

  • ppttam giac dong dang.ppt
Giáo án liên quan