Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
- Cho ? ABC có MN // BC (M ? AB, N ? AC) như hình vẽ :
1) Hãy điền vào chỗ có dấu . để được khẳng định đúng :
? AMN và ? ABC có:
2) Chọn kết quả đúng :
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừngNgười thực hiện :Nguyễn THị Minh Huệ giáo viên Trường thcs tiến đứccác thầy cô giáo về dự giờ thăm lớpKhái niệm hai tam giác đồng dạngTiết 42. Kiểm tra bài cũ :- Cho ∆ ABC có MN // BC (M ∈ AB, N ∈ AC) như hình vẽ :ABCMN1) Hãy điền vào chỗ có dấu ..... để được khẳng định đúng :∆ AMN và ∆ ABC có: góc AMN = = góc ACB2) Chọn kết quả đúng :A.C.D.B.A’B’C’CABDEF345ABCA’B’C’465232,5Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ như h.vẽ:+ Nhìn vào hình vẽ viết các cặp góc bằng nhau.+ Tính các tỉ số sau và so sánh :Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC được kí hiệu là : A’B’C’ ABCs1. Tam giác đồng dạngABCA’B’C’465232,5ABCA’B’C’A’B’C’ ABC s A = A’ ; B = B’ ; C = C’a)Định nghĩa (SGK / 70)Tiết 42Khái niệm hai tam giác đồng dạngs1. Tam giác đồng dạngABCA’B’C’A’B’C’ ABC s a. Định nghĩa : (SG / 70).Bài 1: Có MNP ABC hãy chỉ ra các đỉnh và các cạnh tương ứngsTam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC được kí hiệu là : A’B’C’ ABCsMNPABC = k ( k: là tỉ số đồng dạng )DEF345ABCA’B’C’465232,5Bài 2Vì sao ∆ DEF không đồng dạng với ∆ ABC ?∆ A’B’C’ ∆ ABC với tỉ số đồng dạng k = 12Tiết 42Khái niệm hai tam giác đồng dạng.1. Tam giác đồng dạngABCA’B’C’A’B’C’ ABC sa. Định nghĩa : (SG / 70).Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC được kí hiệu là : A’B’C’ ABCs = k ( k: là tỉ số đồng dạng )Bài tập 3 Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống :Nếu ABC MNP thì :a) ACB MPNb) ABC NPMc) BAC NMP ssssĐĐSTiết 42Khái niệm hai tam giác đồng dạng1. Tam giác đồng dạngABCA’B’C’A’B’C’ ABC s a. Định nghĩa : (SG / 70). = k ( k: là tỉ số đồng dạng ) b)Tính chất :- Tính chất 1 : Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.- Tính chất 2: Nếu A’B’C’ ABC thì ABC A’B’C’. Tính chất 3: Nếu A’B’C’ A”B”C” và A”B”C” ABC thì A’B’C’ ABC.sssss1) Nếu A’B’C’ = ABC thì A’B’C’ có đồng dạng với ABC không ? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ?2) Nếu A’B’C’ ABC theo tỉ số k thì ABC A’B’C’ theo tỉ số nào ?ss? 2Lời giải. 1)A’B’C’ = ABC A’B’C’ ABC ( tỉ số đồng dạng k = 1) sA’B’C’ ABC theo tỉ số k ABC A’B’C’ theo tỉ số ss1. Tam giác đồng dạngTiết 42Khái niệm hai tam giác đồng dạngKiểm tra bài cũ :- Cho ∆ ABC có MN // BC (M ∈ AB, N ∈ AC) như hình vẽ :ABCMN1) Hãy điền vào chỗ có dấu ..... để được khẳng định đúng :∆ AMN và ∆ ABC có: góc AMN = = góc ACB2) Chọn kết quả đúng :B.Em có nhận xét gì về ∆ AMN và ∆ ABC ?1. Tam giác đồng dạngĐịnh lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.2. Định líGT ABC , MN // BC ( M AB, N AC )KL AMN ABCsABCMNChứng minh: ABC và AMN có :AMN = ABC ; ANM = ACB ( góc ở vị trí đồng vị do MN // BC ). BAC chung.s Mặt khác ABC có MN // BC. (hệ quả định lí Talet)Suy ra AMN ABC.Tiết42KháI niệm hai tam giác đồng dạng1. Tam giác đồng dạngGT ABC , MN // BC ( M AB, N AC )KL AMN ABCsChứng minh: ABC và AMN có :AMN = ABC ; ANM = ACB ( góc ở vị trí đồng vị do MN // BC ). BAC chung.ABCMNs Mặt khác ABC có MN // BC. (hệ quả định lí Talet)Suy ra AMN ABC.2.Định líABCMNaMNABCMNaMNChú ý: Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.3.Bài tậpTiết 42Khái niệm hai tam giác đồng dạngb OCMNGT OBC , ( M OB)OM = 1/ 3 OB MN // BC :( N OC) a) MON BOC b) Tính tỉ số đồng dạngSGiảia) Xét BOC có MN // BC (gt) Suy ra (định lí)b) Tỉ số đồng dạng MON BOCS(Vì OM = 1 /3 OB) KLBài : 4Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng,Khẳng định nào sai ? ∆ ABC và ∆ DEF có A = 80 , B = 70 .Nếu ∆ ABC ∆ DEF thì:A) D = 80B) E = 80C) F = 70D) C = 30sooooooSĐSĐCâu 2. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai ?Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.SĐhướng dẫn về nhà-Học thuộc định nghĩa ,định lí ,tính chất hai tam giác đồng dạng -Cách xác định tỷ số đồng dạng -Bài tập về nhà : Bài: 24,26,27 T /71( SGK ) Bài: 25,26 T / 71( SBT)Kính chúc sức khoẻ các thầy cô giáoChúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
File đính kèm:
- HAI TAM GIAC DONG DANG.ppt