MỤC TIÊU
Đ Đ Học sinh cần nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Biết vận dụng định lý Py-ta-go để chứng minh trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông.
Đ Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Đ Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 632 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 41: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 41: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
A. Mục tiêu
Học sinh cần nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Biết vận dụng định lý Py-ta-go để chứng minh trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông.
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học.
B. Chuẩn bị :
Giáo viên : Thước thẳng, êke, compa. Học sinh : Thước thẳng, e ke, compa, bút chì.
c. Tiến trình của bài.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ
Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông đã biết.
Trả lời.
Hoạt động 2 Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông.
Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông đã biết.
Dựa vào các hình 140, 141, 142 để phát biểu.
Bài 58 ( Tr 131- SGK)
Hai cạnh góc vuông, cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy, cạnh huyền và góc nhọn
Trả lời miệng.
A
B
C
D
E
F
1.Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông.
DABC = DDEF ( c.g.c)
?1
Hình 143 DABH = DACH (c.g.c)
Hình 144 DDKE = DDKF (g.c.g)
Hình 145 DMOI = DNOI (cạnh huyền và góc nhọn)
GT AB// CD, AC// BD
KL AB = CD, AC = BD
D
C
Hoạt động 3 trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông.
Nêu định lý (SGK / 135)
Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi GT, KL và trình bày phần cm
Yêu cầu học sinh làm ?2
2.Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông.
Định lý : SGK / tr 135
A
B
C
D
E
F
GT DABC, Â = 900
DDEF, D = 900
BC = EF, AC = DF
KL DABC = DDEF
A
B
C
Chứng minh : SGK / 136
áp dụng ?2
Cách 1 :
DABC cân tại A ị AB = AC (ĐN)
H
B = C (T/c)
D AHB = D AHC (c.huyền - g.nhọn)
Cách 2 :
DABC cân tại A ị AB = AC (ĐN)
D AHB = D AHC (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
Hoạt động 4 Luyện tập
Bài 63 (Tr 136 - sgk)
3.Luyện tập.
Bài 63 (Tr 136 - sgk)
Hai học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
Hoạt động 5: H ướng dẫn về nhà
Bài tập 64 đến 65 (Tr 136, 137 - SGK).
File đính kèm:
- H41.doc