Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (tiết 4)

Hai cạnh góc vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau .

b. Cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy: Nếu 1 cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông bằng 1 cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 711 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
//////////Cho hình vẽ:Hai cạnh góc vuôngCạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấyCạnh huyền – góc nhọnTiết 40Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông// Hình aHình b////////Hình cTiết 40 Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông:Hai cạnh góc vuông: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau .b. Cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy: Nếu 1 cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông bằng 1 cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.c. Cạnh huyền –góc nhọn: Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này cạnh huyền và 1 góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Cho các hình vẽ 143, 144, 145 hãy điền vào chỗ trống() sao cho thích hợp:H.143H.145H. 144∆ABH = ∆ACH (..) ∆DKE = .. () ∆. = ∆MIO (.) H.143H.144H.145c.g.c (2 cạnh góc vuông)g.c.g ( cạnh góc vuông góc nhọn)∆ DKF∆ NIOCạnh huyền góc nhọn)//////2. Trửụứng hụùp baống nhau veà caùnh huyeàn vaứ caùnh goực vuoõng:Neỏu caùnh huyeàn vaứ moọt caùnh goực vuoõng cuỷa tam giaực vuoõng naứy baống caùnh huyeàn vaứ moọt caùnh goực vuoõng cuỷa tam giaực vuoõng kia thỡ hai tam giaực vuoõng ủoự baống nhau.Định lý:2. Trửụứng hụùp baống nhau veà caùnh huyeàn vaứ caùnh goực vuoõng:Định lý://\\\\BACFDEGTKLBC = EFAC = DF∆ABC = ∆DEF∆ABC,∆DEF,?2Cho tam giaực ABC caõn taùi A. Keỷ AH vuoõng goực vụựi BC. Chửựng minh raống: ∆AHB = ∆AHC (giaỷi baống hai caựch).\/AHCBGTKL∆ABC, AB = AC∆AHB = ∆AHC//Hai cạnh góc vuông(c-g-c)Caùnh huyeàn - caùnh goực vuoõngCaùnh huyeàn - goực nhoùn//////Toựm taột caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực vuoõng////////Cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy(g-c-g)IABCED∆ABC, AB = AC, A<90a/ AD = AEGTKL^ ẻBD D ACAC;^ ẻCE E ABAB;BD Cắt CE tại Ib/∆AEI = ∆ADIa, AD=AEb.Bài tập: Cho ∆ABC cân tại A kẻ 0ˆ90A<^ ẻBD (D AC)AC;^ ẻCE (E AB)AB;Và. Gọi I là giao điểm của BD và CE. CM∆AEI = ∆ADI∆ABC, AB = AC, A<90a/ AD = AEGTKL^ ẻBD D ACAC;^ ẻCE E ABAB;BD Cắt CE tại Ib/∆AEI = ∆ADIc) Chứng minh :Tia AI là tia phân giác của BAC d) Chứng minh: e) Lấy M là trung điểm của BC , Hãy CM A;I;M Thẳng hàng∆EIB = ∆DIC∆DCB = ∆EBCAIMBCDE//Hai cạnh góc vuôngCaùnh huyeàn - caùnh goực vuoõngCaùnh huyeàn - goực nhoùn//////////////Cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấyHướng dẫn về nhàCaực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực vuoõngBtvn: Làm các phần còn lại và bài tập 63, 64, 66 SGK136-137

File đính kèm:

  • pptT 40 Cac truong hop.ppt