Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 38: Luyện tập (Tiếp theo)

Câu 1:

a) Trong một tam giác, bình phương một cạnh bằng tổng các bình phương hai cạnh còn lại.

b) Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương của hai cạnh góc vuông.

c) Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng các bình phương hai cạnh góc vuông.

d) Câu b) và câu c) đều đúng.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 625 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 38: Luyện tập (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ea H'NinGiỏo viờn thực hiện: Hoàng HiệpKiểm tra bài cũCâu 1: a) Trong một tam giác, bình phương một cạnh bằng tổng các bình phương hai cạnh còn lại. b) Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương của hai cạnh góc vuông.c) Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng các bình phương hai cạnh góc vuông.d) Câu b) và câu c) đều đúng.Câu 2: Tam giác có độ dài ba cạnh như sau cú phải là tam giỏc vuụng khụng?Vỡ sao? 6 dm ; 8 dm ; 10 dm,Cú tam giỏc ABC Cho bài toán “Tam giác ABC có AB = 8 ; AC = 17 ; BC = 15 có phải là tam giác vuông hay không ?”. Ba bạn An, Bình, Chi đã giải bài toán đó như sau:An: AB2 + AC2 = 82 + 172 = 64 + 289 = 353 BC2 = 152 = 225 Do 353 225 nên AB2 + AC2 BC2Vậy: Tam giác ABC không phải là tam giác vuôngBình: AC2 + BC2 = 172 + 152 = 289 + 225 = 514 AB2 = 82 = 64 Do 514 64 nên AC2 + BC2 AB2 Vậy: Tam giác ABC không phải là tam giác vuôngChi: AB2 + BC2 = 82 + 152 = 64 + 225 = 289 AC2 = 172 = 289 Nên AB2 + BC2 = AC2 (= 289)Vậy: Tam giác ABC là tam giác vuông.Tiết 38: Luyện TậpBài 1: Tìm x, y trên hình vẽ.Hình 1:y512BACHình 2:yxĐể tỡm x và y ở hai hỡnh trờn ta cú thể ỏp dụng kiến thức nào ? Vỡ sao ?Bài 2: Cho BCD cạnh BC = 15 cm ; ; HD = 16 cm; BH = 12 cm.a) Tính CH.b) Chứng minh rằng: BCD vuông.Nhúm 1, 2 làm cõu a.Nhúm 3, 4 làm cõu b.Hoạt động nhúmĐỏp ỏnBài 2: a)Tam giỏc HCB vuụng tại H, theo định lớ Pitago ta cú:CB2 = CH2 + BH2152 = CH2 + 122225 = CH2 + 144CH2 = 225 – 144 CH2 = 81 CH = 9 Vậy CH = 9 (cm)9Đỏp ỏnBài 2: b)Áp dụng định lớ Pitago vào tam giỏc vuụng BHD, ta cú: BD2 = BH2 + HD2 BD2 = 122 + 162 BD = 144 + 256 BD = 400Vậy BD = 20 (cm) Ta cú: CH + HD = CD = 25cm CB2 + BD2 = 152 + 202 = 225 + 400 = 625 CD2 = 252 = 625 Ta thấy: CB2 + BD2 = CD2 Vậy:Tam giỏc CBD vuụng tại B9Bài 3: Cho ABC có AB = AC.Biết AH = 4 cm ; HC = 1 cm. a) Tính BC.b) Kẻ tia Bx sao cho xBH = 450 , tia Bx cắt AC tại M. Tính BM. xMH14ACB450Đố21dm4dm20dmTủ Để biết được khi dựng tủ đứng thẳng cú vướng vào trần nhà khụng, ta làm cỏch nào?Nếu đường chộo của tủ nhỏ hơn hoặc bằng chiều cao bức tường thỡ khi dựng tủ khụng bị cấn vào trần nhà.Hướng dẫn về nhà 1. ôn lại định lí Pitago 2. Làm bài 59, 60, 61 (T133)

File đính kèm:

  • pptTiet 38 luyen tap (hinh7)ppt.ppt
Giáo án liên quan