Cho ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
(D BC). Chứng minh:
ABC: AB = AC
AD là phân giác của góc A
(D BC)
Xét ABD và ACD, ta có:
BAD = CAD (Vì AD là phân giác của góc A)
Do đó: ABD = ACD (c.g.c)
15 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 781 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 35: Tam giác cân (Tiết 9), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào quý thầy cô giáoDo đó: ABD = ACD (c.g.c)Suy ra: B = CAD (cạnh chung)(D BC). Chứng minh: Cho ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. ABCDXét ABD và ACD, ta có: AB = AC (gt)BAD = CAD (Vì AD là phân giác của góc A)ABC: AB = AC AD là phân giác của góc A(D BC)GTKLB = CB = CBài tập :Chứng minh:Kiểm tra bài cũ:Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.BCAGóc ở đỉnhGóc ở đáyCạnh đáy1. Định nghĩa:Cạnh bên TAM GIÁC CÂNTiết 35 :GSDAE?1Tìm các tam giác cân trên hình 112. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh của tam giác cân đóTên tam giác cânABC cân tại AADE cân tại AACH cân tại ACạnh bênCạnh đáyGóc ở đáyGóc ở đỉnhAB, ACBCBACAD, AEDEADE, AEDABCEDH22224AC, AHCHACH, HCAHH.112B, ACBTAM GIÁC CÂNTiết 35 :Nếu ABC có B = C thì ABC có cân không?ABC Nếu ABC cân tại A thì.Định lí 1: B = CTAM GIÁC CÂNTiết 35 :BT44Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau. ABC, AD là phân giác của góc A(DBC) a) ADB = ADC b)B = CGTKLABCDBài 44/125sgkAB = ACTAM GIÁC CÂNTiết 35 :B = CAB = ACNếu ABC có B = C thì ABC có cân không?Nếu ABC có B = C thì ABC cân tại AĐịnh lí 2: ABC Nếu ABC cân tại A thìĐịnh lí 1: B = CTAM GIÁC CÂNTiết 35 :Tam giác có bằng nhau là .Các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân:Tam giác có hai cạnh là tam giác cân.bằng nhauhai gócCách 1:Cách 2:Điền vào chỗ trống :tam giác cânTrong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau.Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.Bài tập: Cho DEF vuông tại D, góc E bằng 450. Tam giác DEF có là tam giác cân không?Bài giải:Vì DEF vuông tại D nên:Vậy: DEF cân tại DĐịnh nghĩa: Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau.TG đềuFED450TAM GIÁC CÂNTiết 35 :(Vì hai góc nhọn phụ nhau) = 900 – 450 = 450Suy ra: Số đo của mỗi góc nhọn của tam giác vuông cân ? 450450Số đo mỗi góc nhọn của tam giác vuông cân bằng 450?33. Tam giác đều:Định nghĩa:Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau?4TAM GIÁC CÂNTiết 35 :ABC ABC cân tại B Vẽ tam giác đều ABCa) Vì sao B = C, C = A?b) Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC??4ABCa) Vì ABC đều, suy ra:b) Từ (1) và (2) suy ra Lời giải : AB = AC ABC cân tại A AB = BCMà (Tổng 3 góc trong tam giác)Suy ra: (1)(2)600600600TAM GIÁC CÂNTiết 35 :6003. Tam giác đều:a) Định nghĩa:Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhaub) Hệ quả: ABC600600- Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng- Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì tam giác đó là .DEF600-Nếu một tam giác cân có một góc bằng 600 thì .TAM GIÁC CÂNTiết 35 :tam giác đều.600tam giác đó là tam giác đều.Tìm các góc còn lại của ABC và DEF?-Các tam giác cân: OMK, ONP, OKP-Tam giác đều: OMNKhởi đầu là một nửa thành công của công việcTRÒ CHƠI 123GHI7004002) GHI có là tam giác cân không?KMNPO3) Tìm các tam giác cân, tam giác đều có trong hình vẽ?1 327001/ Phát biểu nào sau đây là sai? a) Tam giác có 1 góc bằng 600 là tam giác đều.b) Nếu 1 tam giác có 2 góc bằng nhau thì tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau.c) Tam giác có 2 góc bằng 450 là tam giác vuông cânTAM GIÁC CÂNTiết 35 :Khởi đầu là một nửa thành công của công việc. Pytago (khoảng 570-500 TCN)Hướng dẫn về nhàTAM GIÁC CÂNTiết 35 : Học thuộc định nghĩa, tính chất của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.Bài tập về nhà: 46, 47(hình 116), 48, 49/ 127 sgk. 69/106 sbtHDTAM GIÁC CÂNTiết 35 :Cho ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của AC, N là trung điểm của AB. Chứng minh rằng BM = CNABCNMBài 69/106 SBTBM = CN BMC = CNB (?)BC : chung CM = BN B = C (?)AC2CM = , BN = (?)AB2Hướng dẫn:////////HD 1HD 2BM = CN ABM = ACN (?)AB = AC (?) AM = AN A : chungAC2AM = , AN = (?)AB2BÀI HỌC KẾT THÚC- Cảm ơn quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp.- Chúc quý thầy , cô mạnh khỏe.- Cảm ơn học sinh lớp 7/8.°
File đính kèm:
- Chuong II Bai 6 Tam giac can(9).ppt