Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 30 - Bài 2 - Hai tam giác bằng nhau

Cho hai tam giác ABC và A’B’C’:

rằng trên hình đó ta có:

 

ppt15 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 30 - Bài 2 - Hai tam giác bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ tiết học này! HÌNH HỌC 7Tiết 30 §2- HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUABCHãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệmA’B’ A’C’B’C’Cho hai tam giác ABC và A’B’C’: ======?1A’B’C’rằng trên hình đó ta có: ABACBCBAA’B’C’C2cm3,2cm3cm3,2cm3cm2cmA’B’ A’C’B’C’======ABACBCBACBACA’B’ A’C’B’C’======ABACBC3,2cm3cm2cm2cm3,2cm3cmHai tam giác ABC và A’B’C’ có các cặp cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.ABCA’B’C’-Hai đỉnh A và A’; B và B’ ; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng. -Hai cạnh AB và A’B’ ; BC và B’C’ ; AC và A’C’ gọi là hai cạnh tương ứng.-Hai góc A và A’ ; B và B’ ; C và C’ gọi là hai góc tương ứng.Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương* Định nghĩa :ABCA’B’C’ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau . - Quy ước: Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự - Hai tam giác ABC và A’B’C’bằng nhau,kí hiệu là: ABC = A’B’C’2) Kí hiệu:*ABC = A’B’C’  AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ABCA’B’C’Có ABC = A’B’C’ AB = A’B’, AC = A’C’Câu hỏi 1: c) Điền vào chổ trống (. . . ): ABC = ; AC = ; = Câu hỏi 2 :Cho hình vẽ 61Hình 61 a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)?Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìm : Đỉnh tương ứng với đỉnh A , góc tương ứng với góc N , cạnh tương ứng với cạnh ACa) ABC và MNP bằng nhau . Câu hỏi 2 :Cho hình vẽ 61Hình 61b)-Tương ứng với đỉnh A là: -Tương ứng với góc N là: -Tương ứng với cạnh AC là:đỉnh Mgóc Bcạnh MPKí hiệu là : ABC = MNP c) Điền vào chổ trống (. . . )ACB = ; AC = ; MNPMP. . . . . . . . . . . . ?3 Cho ABC = DEF Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BCACBDEF- Có ABC = DEF (theo GT)Giải:BC = EF= 3cm(Hai cạnh tương ứng) (Hai góc tương ứng)- Có * Tính góc A :* Tính góc D và cạnh BC :BT: Tìm các tam giác bằng nhau trong hình vẽ sau (các cạnh bằng nhau được đánh dấu giống nhau ) ? Viết kí hiệu sự bằng nhau đóCũng cố :2. Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau cần chú ýChữ cái tên các đỉnh tương ứng của hai tam giác phải viết theo cùng thứ tự . điều gì ?Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương1. Định nghĩa :ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau .Dặn dò :1. Học định nghĩa và quy ước 2. Làm bài tập 11, 12, 13 trang 112 Sgk

File đính kèm:

  • ppt2 tam giac bang nhau.ppt