Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận

Hàm số và đồ thị

Đại lượng

 tỉ lệ thuận

Đại lượng

 tỉ lệ nghịch

Hàm số

Một số bài toán về

đại lượng tỉ lệ thuận

Một số bài toán về

đại lượng tỉ lệ nghịch

Mặt phẳng toạ độ

Đồ thị hàm số y = ax

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 632 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngành giáo dục trực ninhMôn toán 7trường THCS trực bìnhnăm học 2008 - 2009Giáo viên thực hiện: Nguyễn Xuân Tường Tổ khoa học tự nhiên Nhiệt liệt chào mừngCác em học sinh lớp 7A thân yêu Cấu trúc của chương IIHàm số và đồ thịĐại lượng tỉ lệ thuậnMột số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuậnHàm sốĐại lượng tỉ lệ nghịchMột số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịchMặt phẳng toạ độĐồ thị hàm số y = axQuaừng ủửụứng S cuỷa moọt vaọt chuyeồn ủoọng ủeàu vụựi vaọn toỏc v trong thụứi gian t laứ :Chu vi của hình vuông có cạnh x là :4xS = v.tTiết 23. Đại lượng tỉ lệ thuận1.Định nghĩa?Một con ngựa chạy với vận tốc trung bình 15km/h. Hãy tính quãng đường S mà con ngựa đó chạy được trong t giờ ? S = 15 .t (km) (1)Hãy tính khối lượng m của thanh sắt có thể tích là V (m3) biết khối lượng riêng của sắt D(kg/m3)??m = D . V (kg) (2)Em hãy nhận xét về sự giống nhau giữa hai công thức trên?Nhận xét: (Sgk –Trang 52).Đại lượng S bằng đại lượng t nhân với 15 (15 Là hằng số khác 0)Đại lượng m bằng đại lượng V nhân với D (D Là hằng số khác 0)Định nghĩa: (Sgk –Trang 52).(k≠0) Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ kHàm số và đồ thịChương II: yxk=Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx ( với k là hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ kCác công thức trên đều có điểm giống nhau là : Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.* Viết công thức thể hiện cho :Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ - 6Đại lượng z tỉ lệ thuận với đại lượng t theo hệ số tỉ lệy = - 6xz = tTiết 23. Đại lượng tỉ lệ thuận1.Định nghĩaS = 15 .t (km) (1)m = D . V (kg) (2)Nhận xét: (Sgk –Trang 52).Định nghĩa: (Sgk –Trang 52).(k≠0) Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ kHàm số và đồ thịChương II: yxk=* Trong các công thức sau công thức nào không thể hiện đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x :A. B. C. Tiết 23. Đại lượng tỉ lệ thuận1.Định nghĩaS = 15 .t (km) (1)m = D . V (kg) (2)Nhận xét: (Sgk –Trang 52).Định nghĩa: (Sgk –Trang 52).Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ kHàm số và đồ thịChương II: y = kx (k≠0) Muốn kiểm tra xem đại lượng y có tỉ lệ thuận với đại lượng x hay không ta làm thế nào ?Ta kiểm tra xem có thể viết được dưới dạng y = kx ( k là hằng số khác 0 ) hay không.Nếu viết được dưới dạng y = kx thì hệ số tỉ lệ là :k1.Định nghĩaS = 15.t (km) (1)m = D.V (kg) (2)Nhận xét: (Sgk –Trang 52).Định nghĩa: (Sgk –Trang 52).?2Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?=> x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ Chú ý:(Sgk – Trang 52)Tiết 23. Đại lượng tỉ lệ thuậnHàm số và đồ thịChương II: Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệLời giải.Nếu y tỉ lệ thuận với x thì x có tỉ lệ thuận với y hay không ?Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ( k khác 0 ) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?- Khi ủaùi lửụùng y tổ leọ thuaọn vụựi ủaùi lửụùng x thỡ x cuừng tổ leọ thuaọn vụựi y vaứ ta noựi hai ủaùi lửụùng ủoự tổ leọ thuaọn vụựi nhau. Neỏu y tổ leọ thuaọn vụựi x theo heọ soỏ tổ leọ k (k≠0) thỡ x tổ leọ thuaọn vụựi y theo heọ soỏ tổ leọ laứ Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ ky = kx (k≠0) 1.Định nghĩaS = 15.t (km) (1)m = D.V (kg) (2)Nhận xét: (Sgk –Trang 52).Định nghĩa: (Sgk –Trang 52).Chú ý:(Sgk – Trang 52)Hàm số và đồ thịChương II: Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ ky = kx (k≠0) abcdCoọtabcdChieàu cao(mm)1085030Khoỏi lửụùng(taỏn)1085030?3 Mỗi con khủng long ở các cột b, c, d nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho trong bảng sau :Heọ soỏ tổ leọ cuỷa y ủoỏi vụựi x laứ k=2a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x ?101.Định nghĩaS = 15.t (km) (1)m = D.V (kg) (2)Nhận xét: (Sgk –Trang 52).Định nghĩa: (Sgk –Trang 52).812? 4xx1 = 3x2 = 4x3 = 5x4 = 6yy1 = 6y2 =y3=y4=Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:????2222????Tiết 23. Đại lượng tỉ lệ thuậnHàm số và đồ thịChương II: b) Điền số thích hợp vào chỗ trống?Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ ky = kx (k≠0) Chú ý:(Sgk – Trang 52)c) Tính và so sánh giá trị các tỉ số sau? Vỡ y vaứ x tổ leọ thuaọn vụựi nhau neõn y = kxhay 6 = k.3 => k =6:3=2 y1 = kx11.Định nghĩaS = 15.t (km) (1)m = D.V (kg) (2)Nhận xét: (Sgk –Trang 52).Định nghĩa: (Sgk –Trang 52).Tiết 23. Đại lượng tỉ lệ thuậnHàm số và đồ thịChương II: Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ ky = kx (k≠0) Chú ý:(Sgk – Trang 52)2. Tính chất: (Sgk - 53)Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì : Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi. Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.Bài 2. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau theo công thức y = -2x.a.Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x?1.Định nghĩaS = 15.t (km) (1)m = D.V (kg) (2)Nhận xét: (Sgk –Trang 52).Định nghĩa: (Sgk –Trang 52).2. Tính chất: (Sgk - 53)Tiết 23. Đại lượng tỉ lệ thuậnHàm số và đồ thịChương II: Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ ky = kx (k≠0) Chú ý:(Sgk – Trang 52)Bài 1. Cho hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k ( khác 0 ). Các khẳng định sau đúng hay sai ?1. Nếu x tăng thì y cũng tăng2. Nếu x giảm thì y cũng giảmx-22y2-63-4-14b.Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:Vì y = -2x nên hệ số tỉ lệ k của y đối với x là : k = -2saisai3. Luyện tập1.Định nghĩaS = 15.t (km) (1)m = D.V (kg) (2)Nhận xét: (Sgk –Trang 52).Định nghĩa: (Sgk –Trang 52).Chú ý:(k≠0) Thì x tỉ lệ thuận với y( Theo hệ số tỉ lệ )(Sgk – Trang 52)2. Tính chất: (Sgk - 53)Tiết 23. Đại lượng tỉ lệ thuậnHàm số và đồ thịChương II: 3. Luyện tậpBài 3 :Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4.Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ ky = kx (k≠0) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x;Hãy biểu diễn y theo xTính giá trị của y khi x = 9 ; x = 15Hướng dẫn về nhà- Học thuộc và hiểu định nghĩa,tính chất đại lượng tỉ lệ thuận- Xem kĩ các bài tập đã làm- Làm bài tập 1,2,3,4 (VBT-Trang 49,50)- Làm bài tập 1,4 ( SBT )Xin Trân Trọng cảm ơn các thầy cô giáovà các em học sinh đã tham gia tiết học này

File đính kèm:

  • pptChuot Dai luong ti le thuan.ppt
Giáo án liên quan