Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 22 - Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (Tiết 8)

 Khi định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, ta phải nêu ra 6 yếu tố bằng nhau về góc và cạnh. Vấn đề đặt ra là nếu hai tam giác chỉ có 3 cặp cạnh tương ứng bằng nhau liệu hai tam giác ấy có bằng nhau không? Đó là vấn đề cần giải quyết trong tiết học ngày hôm nay.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 554 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 22 - Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (Tiết 8), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẾN DỰ GiỜ TOAÙNLỚP 7DGiỏo viờn: Đào Văn TrườngTrường THCS Phửụng Lieóu – Queỏ voừTHCS Phửụng Lieóu – Queỏ voừ – Baộc NinhabcA’B’C’Phát biểu thành lời ?kiểm tra bài cũ ABC =  A'B'C' khi nào ?AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'A = a’;b = b’;c = c’abcA’B’C’ Khi định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, ta phải nêu ra 6 yếu tố bằng nhau về góc và cạnh. Vấn đề đặt ra là nếu hai tam giác chỉ có 3 cặp cạnh tương ứng bằng nhau liệu hai tam giác ấy có bằng nhau không? Đó là vấn đề cần giải quyết trong tiết học ngày hôm nay...tiết22 - Trường hợp bằng nhau thứ nhấtcủa tam giácBài toán: Vẽ biết AB = 2cm, BC = 4cm, CA = 3cm ABC 123 05678912340567891234056789AC4 cm2cm3 cmB1. Vẽ tam giác biết ba cạnh A’C’4cm 2cm3cmB’123405678912340567899090801007011060120501304014030150201601017001801701010080110701206013050140401503018001602090908010070110601205013040140301502016010170018017010100801107012060130501404015030180016020A’AC4cm 2cm3cmB90908010070110601205013040140301502016010170018017010100801107012060130501404015030180016020 47090908010070110601205013040140301502016010170018017010100801107012060130501404015030180016020 2909090801007011060120501304014030150201601017001801701010080110701206013050140401503018001602010401234056789C’4cm 2cm3cmB’ 47090908010070110601205013040140301502016010170018017010100801107012060130501404015030180016020 2901040 290 4701040Đo rồi so sỏnh cỏc gúc tương ứng của tam giỏc ABC và tam giỏc A’B’C’.Kết quả đo:Bài cho:AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' ABC  A'B'C'?=A = a’;b = b’;c = c’[?1]: Vẽ tam giỏc A’B’C’ cú : A’B’ = 2cm, B’C’= 4cm; C’A’ = 3cmACBA'C'B'? GT, KL.+ Tính chất : Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Vậy qua bài toán trên ta có thể đưa ra dự đoán nào ? AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' ABC =  A'B'C'2, Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh. Nếu và có: AB = A’B’ BC = B’C’ CA = C’A’Thì xét . acd và .... có:.....là cạnh chungAc =bc ( gt )Ad = ....... ( gt ) acd = bcd ( c.c.c )=> A = ........ ( hai góc tương ứng ) [?2] Quan sát hình 67 và tìm số đo của góc B.bcd Cdbd= 1200ACDB1200Hình 67MNP và M'N'P'Cú MN = M'N' Cần thờm điều kiện nào ? MPNM'P'N'MP = M'P' NP = N’P’Thỡ  MNP = M'N'P' (c.c.c)Để chứng minh hai tam giác theo trường hợp C.C.C ta cần chỉ ra những yếu tố nào bằng nhau?Hai tam giác bằng nhau thì ta suy ra mấy yếu tố bằng nhau về cạnh và góc ? Cách nào nhanh hơn?Chúng ta đã học được mấy cách chứng minh hai tam giác bằng nhau?Bài tậpBài17/(sgk/ tr 114): Trên mỗi hình 68, 69, 70 có các tam giác nào bằng nhau. Vì sao ? ABCDHình 68MPQNHình 69KHình 70HIEABCDHình 68Xét ΔABC và ΔABD có : AB : cạnh chung AC= AD (gt) BC = BD ( gt)Do đó ΔABC = ΔABD (c.c.c)BMPQHình 69Xét ΔPQM và ΔNMQ có : MQ : cạnh chung PQ= MN (gt) PM = NQ ( gt)Do đó ΔPQM = ΔNMQ (c.c.c)MPQNKHình 70Xét ΔHEI và ΔKIE có : EI : cạnh chung HE= KI (gt) HI = KE ( gt)Do đó ΔHEI = ΔKIE (c.c.c)* Có ΔEHK = ΔIKH (c.c.c)KHIEEIHCMR:AB // CDAD // BCCBADABC = CDAMà chỳng ở vị trớ so le trongAB // CDBAC = ACDBài tập 2: Cho hỡnh vẽ . hướng dẫn về nhà+ Làm bài tập trong vở bài tập, làm bài 28, 29, 30 (SBT/tr101)+ Đọc phần: Có thể em chưa biết: “ sgk trang 116 ” một số ứng dụng thực tế của tam giácXin chõn thành cảm ơn!Các thầy cô giáo vàcác em học sinh!

File đính kèm:

  • pptTiet 22 TH canh canh canh.ppt