?ABC và ?A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau.
Hai cạnh AB và A'B', AC và A'C', BC và B'C' gọi
là hai cạnh tương ứng.
Hai góc A và A', B và B', C và C' gọi là hai góc
tương ứng.
Hai đỉnh A và A', B và B', C và C' gọi là hai đỉnh
tương ứng.
19 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 694 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy côChúng ta đã biết sự bằng nhau của hai đoạn thẳng, sự bằng nhau của hai góc.Còn đối với hai tam giác ???!!BACB’A’C’?Tiết 20Hai tam giác bằng nhauBACB’A’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh và các góc của ABC và A'B'C'.?1Hãy nhận xét quan hệ giữa các cạnh và các góc của hai tam giác ABC và A'B'C'.4 cm6 cm6,5 cm4 cm6 cm6,5 cmBACB’A’C’ABC và A’B’C’ có:AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ ’, ’, ’ ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau. Hai cạnh AB và A'B' gọi là hai cạnh tương ứng. Tìm cạnh tương ứng với cạnh AC ? Cạnh BC ?ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau.BACB’A’C’ Hai cạnh AB và A'B', AC và A'C', BC và B'C' gọi là hai cạnh tương ứng. Hai góc A và A' gọi là hai góc tương ứng. Tìm các cặp góc tương ứng còn lại. Hai góc A và A', B và B', C và C' gọi là hai góc tương ứng. Hai đỉnh A và A' gọi là hai đỉnh tương ứng. Tìm đỉnh tương ứng với đỉnh B ? Đỉnh C ? Hai đỉnh A và A', B và B', C và C' gọi là hai đỉnh tương ứng.Dựa vào sự tương ứng giữa các cạnh và các góc của hai tam giác, em hãy phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.BACB’A’C’1. Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.Để kiểm tra hai tam giác có bằng nhau hay không em làm thế nào?Kiểm tra: Các cặp cạnh tương ứng có bằng nhau không ?- Các cặp góc tương ứng có bằng nhau không ?Nếu hai tam giác bằng nhau ta biết được điều gì ? - Các cạnh tương ứng bằng nhau - Các góc tương ứng bằng nhau Hai tam giác bằng nhau - Các cạnh tương ứng bằng nhau - Các góc tương ứng bằng nhau Hai tam giác bằng nhau 2. Kí hiệu:- Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ Ta viết: ABC = A’B’C’ - Quy ước: Khi viết sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. ABC = A’B’C’ AB = A'B',............................................................................AB = A'B', AC = A'C', BC = B'C'BACB’A’C’ABC và MNP có bằng nhau hay không? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.Hãy tìm: - Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh ACc) Điền vào chỗ trống (): ACB = ..., AC =...., = ....?2Cho hình 61MPNACBHình 61?2MPNACBĐỉnh tương ứng với đỉnh A là Góc tương ứng với góc N làCạnh tương ứng với cạnh AC là MPNACB =................; AC = .........; = .........MPa)b)c)AB = MN, AC = MP, BC = NP ABC và MNP có: ABC = MNP Cho hình 61đỉnh M góc Bcạnh MP ABC = DEF ACB70 o50 oDFE3?3GTKLXét ABC có (Định lí tổng ba góc của )Vì ABC = DEF (gt) nên (Hai góc tương ứng) và BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng)Giải:Bài tập 1:Với mỗi câu, hãy chọn phương án đúng. 1. Cho ∆ABC = ∆DEGa) AC = DEc) AB = DGd) A = D b) B = G2. Trong hình bên ta có: ABC80o30oM NI30o80oa) ∆ABC = ∆MINb) ∆ABC = ∆NIMc) ∆ABC = ∆IMN d) Không có 2 tam giác nào bằng nhauQRHP80o60o40o80o3. Trong hình vẽ bên ta có: a) ∆PQR = ∆RQHb) ∆PQR=∆HRQc) ∆PQR=∆QHR d) Không có hai tam giác nào bằng nhauTrò chơi“ai nhanh hơn,khéo hơn?”Luật chơi Hai đội, mỗi đội 5 người, lần lượt từng em dán bông hoa cùng màu vào ô tương ứng để biểu thị các cặp cạnh bằng nhau, các cặp góc bằng nhau.Bài tập 2Cho ABD = CDB. Hãy dùng hoa cùng màu để biểu thị các cặp cạnh bằng nhau, các cặp góc bằng nhau. AB BD CB CD B1 AD B2 D1 A D2 CBADC1212Qua bài học ta cần ghi nhớ những kiến thức gì ?Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.Qui ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.Tiết 20Hai tam giác bằng nhauhướng dẫn về nhà Học thuộc, hiểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau. Biết viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau một cách chính xác. Làm các bài tập 11; 12; 13 (trang 112 SGK)
File đính kèm:
- Hai tam giac bang nhau(13).ppt